Thầy Làng Mai | | | |
| STT | Đệ tử xuất gia | Năm xuất gia |
| 1 | Nhất Trí | 1965 |
| 2 | Chân Không | 15.11.1988 |
| 3 | Chân Đức |
| 4 | Chân Vị |
| 5 | Chân Tu | 1990 |
| 6 | Chân Đoan Nghiêm | 03.09.1990 |
| 7 | Chân Bảo Nghiêm | 27.12.1990 |
| 8 | Chân Nguyện Hải |
| 9 | Chân Pháp Đăng |
| 10 | Chân Vô Ngại |
| 11 | Chân Hoa Nghiêm | 26.01.1991 |
| 12 | Chân Từ Nghiêm |
| 13 | Chân Pháp Ấn | 24.05.1992 |
| 14 | Chân Tịnh Nghiêm | 31.12.1992 |
| 15 | Chân Hương Nghiêm |
| 16 | Chân Pháp Tạng |
| 17 | Chân Pháp Thành | 11.12.1993 9. Con Cá (6 người) |
| 18 | Chân Thoại Nghiêm |
| 19 | Chân Pháp Dụng |
| 20 | Chân Pháp Ứng |
| 21 | Chân Định Nghiêm |
| 22 | Chân Tuệ Nghiêm |
| 23 | Chân Pháp Truyền | 24.05.1994 10. Con Chim (4 người) |
| 24 | Chân Pháp Nghiêm |
| 25 | Chân Pháp Hướng |
| 26 | Chân Bích Nghiêm |
| 27 | Chân Pháp Niệm | 03.08.1994 11. Cây Sồi (5 người) |
| 28 | Chân Giải Nghiêm |
| 29 | Chân Pháp Cảnh |
| 30 | Chân Pháp Trú |
| 31 | Chân Khai Nghiêm |
| 32 | Chân Pháp Trí | 09.02.1995 12. Cây Bưởi (2 người) |
| 33 | Chân Thuần Nghiêm |
| 34 | Chân Pháp Độ | 16.02.1996 13. Cây Cam (5 người) |
| 35 | Chân Pháp Khai |
| 36 | Chân Thiều Nghiêm |
| 37 | Chân Phúc Nghiêm |
| 38 | Chân Giới Nghiêm |
| 39 | Chân Thục Nghiêm | 30.06.1996 14. Cây Dừa (5 người) |
| 40 | Chân Pháp Kiều |
| 41 | Chân Hà Nghiêm |
| 42 | Chân Pháp Hiền |
| 43 | Chân Hỷ Nghiêm |
| 44 | Chân Pháp Thuận | 26.10.1996 15. Cây Khế (4 người) |
| 45 | Chân Thắng Nghiêm |
| 46 | Chân Tường Nghiêm |
| 47 | Chân Pháp Châu |
| 48 | Chân Pháp Sơn | 07.02.1997 16. Cây Tùng (4 người) |
| 49 | Chân Pháp Kiên |
| 50 | Chân Pháp Hải |
| 51 | Chân Pháp Hội |
| 52 | Chân Pháp Ân | 08.11.1997 17. Cây Phượng (4 người) |
| 53 | Chân Hằng Nghiêm |
| 54 | Chân Pháp Lạc |
| 55 | Chân Uy Nghiêm |
| 56 | Chân Pháp Khâm | 04.02.1998 18. Cây Táo (9 người) |
| 57 | Chân Linh Nghiêm |
| 58 | Chân Bi Nghiêm |
| 59 | Chân Pháp Dung |
| 60 | Chân Khánh Nghiêm |
| 61 | Chân Huyền Nghiêm |
| 62 | Chân Hân Nghiêm |
| 63 | Chân Pháp Nguyên |
| 64 | Chân Kính Nghiêm |
| 65 | Chân Pháp Thông | 12.05.1998 19. Cây Trúc (3 người) |
| 66 | Chân Pháp Hòa |
| 67 | Chân Pháp Nghĩa |
| 68 | Chân Pháp Viên | 09.08.1998 20. Cây Phong (5 người) |
| 69 | Chân Tố Nghiêm |
| 70 | Chân Tú Nghiêm |
| 71 | Chân Xuân Nghiêm |
| 72 | Chân Tín Nghiêm |
| 73 | Chân Y Nghiêm | 26.10.1998 21. Cây Sung (7 người) |
| 74 | Chân Pháp Minh |
| 75 | Chân Anh Nghiêm |
| 76 | Chân Thường Nghiêm |
| 77 | Chân Lương Nghiêm |
| 78 | Chân Pháp Ngộ |
| 79 | Chân Quang Nghiêm |
| 80 | Chân Pháp Hưng | 23.03.1999 22. Cây Mộc Lan (4 người) |
| 81 | Chân Lệ Nghiêm |
| 82 | Chân Pháp Bảo |
| 83 | Chân Hòa Nghiêm |
| 84 | Chân Pháp Âm | 27.07.1999 23. Cây Xoài (3 người) |
| 85 | Chân Trung Nghiêm |
| 86 | Chân Nhã Nghiêm |
| 87 | Chân Quy Nghiêm | 04.12.1999 24. Cây Anh Đào (16 người) |
| 88 | Chân Giác Nghiêm |
| 89 | Chân Pháp Lữ |
| 90 | Chân Khế Nghiêm |
| 91 | Chân Hội Nghiêm |
| 92 | Chân Độ Nghiêm |
| 93 | Chân Thành Nghiêm |
| 94 | Chân Đạo Nghiêm |
| 95 | Chân Thệ Nghiêm |
| 96 | Chân Châu Nghiêm |
| 97 | Chân Hảo Nghiêm |
| 98 | Chân Pháp Vị |
| 99 | Chân Pháp Duyên |
| 100 | Chân Pháp Cơ |
| 101 | Chân Pháp Tuệ |
| 102 | Chân Mẫn Nghiêm |
| 103 | Chân Thông Nghiêm | 18.05.2000 25. Cây Bông Sứ (12 người) |
| 104 | Chân Quả Nghiêm |
| 105 | Chân Hộ Nghiêm |
| 106 | Chân Đẳng Nghiêm |
| 107 | Chân Thuận Nghiêm |
| 108 | Chân Đạt Nghiêm |
| 109 | Chân Pháp Cần |
| 110 | Chân Pháp Lĩnh |
| 111 | Chân Pháp Đôn |
| 112 | Chân Phụng Nghiêm |
| 113 | Chân Vĩnh Nghiêm |
| 114 | Chân Học Nghiêm |
| 115 | Chân Pháp Chuyên | 12.02.2001 26. Cây Trà My (9 người) |
| 116 | Chân Pháp Vinh |
| 117 | Chân Túc Nghiêm |
| 118 | Chân Pháp Trạch |
| 119 | Chân Quý Nghiêm |
| 120 | Chân Pháp Huy |
| 121 | Chân Cát Nghiêm |
| 122 | Chân Hành Nghiêm |
| 123 | Chân Pháp Duệ |
| 124 | Chân Pháp Lượng | 28.06.2001 27. Cây Dâu Tây (5 người) |
| 125 | Chân Hóa Nghiêm |
| 126 | Chân Pháp Lực |
| 127 | Chân Pháp Khí |
| 128 | Chân Mật Nghiêm |
| 129 | Chân Pháp Khôi | 07.02.2002 28. Cây Thốt Nốt (21 người) |
| 130 | Chân Cơ Nghiêm |
| 131 | Chân Doanh Nghiêm |
| 132 | Chân Cần Nghiêm |
| 133 | Chân Chỉ Nghiêm |
| 134 | Chân Pháp Điền |
| 135 | Chân Thịnh Nghiêm |
| 136 | Chân Pháp Luân |
| 137 | Chân Pháp Nhẫn |
| 138 | Chân Cung Nghiêm |
| 139 | Chân Thi Nghiêm |
| 140 | Chân Pháp Thân |
| 141 | Chân Thần Nghiêm |
| 142 | Chân Pháp Tự |
| 143 | Chân Pháp Môn |
| 144 | Chân Pháp Hiển |
| 145 | Chân Việt Nghiêm |
| 146 | Chân Nho Nghiêm |
| 147 | Chân Pháp Chiếu |
| 148 | Chân Đàn Nghiêm |
| 149 | Chân Pháp Hữu |
| 150 | Chân Pháp Lộ | 26.05.2002 29. Cây Xoan (12 người) |
| 151 | Chân Gia Nghiêm |
| 152 | Chân Liễu Nghiêm |
| 153 | Chân Hồng Nghiêm |
| 154 | Chân Trúc Nghiêm |
| 155 | Chân Pháp Lai |
| 156 | Chân Hiền Nghiêm |
| 157 | Chân Thanh Nghiêm |
| 158 | Chân Pháp Uyển |
| 159 | Chân Pháp Hành |
| 160 | Chân Trang Nghiêm |
| 161 | Chân Mai Nghiêm |
| 162 | Chân Pháp Ngạn | 08.02.2003 30. Cây Hồ Đào (18 người) |
| 163 | Chân Pháp Chương |
| 164 | Chân Pháp Không |
| 165 | Chân Tùng Nghiêm |
| 166 | Chân Pháp Liệu |
| 167 | Chân Pháp Thanh |
| 168 | Chân Pháp Hộ |
| 169 | Chân Lăng Nghiêm |
| 170 | Chân Quỳnh Nghiêm |
| 171 | Chân Pháp Xả |
| 172 | Chân Pháp Tâm |
| 173 | Chân Pháp Duyệt |
| 174 | Chân Pháp Sỹ |
| 175 | Chân Pháp Bi |
| 176 | Chân Pháp Quán |
| 177 | Chân Pháp Hỷ |
| 178 | Chân Bách Nghiêm |
| 179 | Chân Hạc Nghiêm |
| 180 | Chân Pháp Đệ | 07.07.2003 31. Cây Vô Ưu (13 người) |
| 181 | Chân Pháp Tập |
| 182 | Chân Lan Nghiêm |
| 183 | Chân Pháp Quang |
| 184 | Chân Thái Nghiêm |
| 185 | Chân Pháp Tịnh |
| 186 | Chân Pháp Ngữ |
| 187 | Chân Khải Nghiêm |
| 188 | Chân Khuê Nghiêm |
| 189 | Chân Pháp Lâm |
| 190 | Chân Pháp Toàn |
| 191 | Chân Pháp Huân |
| 192 | Chân Bối Nghiêm |
| 193 | Chân Đào Nghiêm | 26.10.2003 32. Cây Cẩm Lai (4 người) |
| 194 | Chân Cúc Nghiêm |
| 195 | Chân Thăng Nghiêm |
| 196 | Chân Trân Nghiêm |
| 197 | Chân Đắc Nghiêm | 13.12.2003 33. Cây Quế (9 người) |
| 198 | Chân Pháp Vũ |
| 199 | Chân Pháp Trì |
| 200 | Chân Thư Nghiêm |
| 201 | Chân Pháp Lưu |
| 202 | Chân Pháp Tụ |
| 203 | Chân Pháp Cầu |
| 204 | Chân Uyên Nghiêm |
| 205 | Chân Phùng Nghiêm |
| 206 | Chân Song Nghiêm | 30.08.2004 34. Cây Ô-liu (5 người) |
| 207 | Chân Pháp Sinh |
| 208 | Chân Pháp Tuyên |
| 209 | Chân Như Nghiêm |
| 210 | Chân Triêu Nghiêm |
| 211 | Chân Pháp An | 17.11.2004 35. Cây Mãng Cầu (5 người) |
| 212 | Chân Tư Nghiêm |
| 213 | Chân Kỳ Nghiêm |
| 214 | Chân Pháp Tuấn |
| 215 | Chân Trí Nghiêm |
| 216 | Chân Pháp Nhã | 01.02.2005 36. Cây Vú Sữa (19 người) |
| 217 | Chân Sùng Nghiêm |
| 218 | Chân Pháp Toại |
| 219 | Chân Tánh Nghiêm |
| 220 | Chân Thẩm Nghiêm |
| 221 | Chân Phổ Nghiêm |
| 222 | Chân Pháp Ninh |
| 223 | Chân Pháp Chung |
| 224 | Chân Mặc Nghiêm |
| 225 | Chân Ứng Nghiêm |
| 226 | Chân Tập Nghiêm |
| 227 | Chân Giai Nghiêm |
| 228 | Chân Mỹ Nghiêm |
| 229 | Chân Tôn Nghiêm |
| 230 | Chân Chí Nghiêm |
| 231 | Chân Dung Nghiêm |
| 232 | Chân Duệ Nghiêm |
| 233 | Chân Pháp Anh |
| 234 | Chân Thao Nghiêm |
| 235 | Chân Pháp Kế | 07.08.2005 37. Cây Hướng Dương (76 người) |
| 236 | Chân Uyển Nghiêm |
| 237 | Chân Pháp Chúc |
| 238 | Chân Hạ Nghiêm |
| 239 | Chân Pháp Hy |
| 240 | Chân Thính Nghiêm |
| 241 | Chân Pháp Hoạt |
| 242 | Chân Mãn Nghiêm |
| 243 | Chân Kiện Nghiêm |
| 244 | Chân Lễ Nghiêm |
| 245 | Chân Pháp Dược |
| 246 | Chân Văn Nghiêm |
| 247 | Chân Trình Nghiêm |
| 248 | Chân Pháp Thiên |
| 249 | Chân Pháp Thừa |
| 250 | Chân Pháp Nhật |
| 251 | Chân Pháp Thăng |
| 252 | Chân Pháp Võng |
| 253 | Chân Khiết Nghiêm |
| 254 | Chân Pháp Xương |
| 255 | Chân Pháp Trung |
| 256 | Chân Pháp Cương |
| 257 | Chân Bội Nghiêm |
| 258 | Chân Pháp Ngọc |
| 259 | Chân Pháp Triệu |
| 260 | Chân Pháp Tánh |
| 261 | Chân Tráng Nghiêm |
| 262 | Chân Thức Nghiêm |
| 263 | Chân Pháp Lãm |
| 264 | Chân Pháp Lập |
| 265 | Chân Trực Nghiêm |
| 266 | Chân Trường Nghiêm |
| 267 | Chân Pháp Nhĩ |
| 268 | Chân Pháp Tân |
| 269 | Chân Pháp Ngưỡng |
| 270 | Chân Pháp Tư |
| 271 | Chân Pháp Tiên |
| 272 | Chân Pháp Tú |
| 273 | Chân Pháp Thủy |
| 274 | Chân Trú Nghiêm |
| 275 | Chân Tân Nghiêm |
| 276 | Chân Thùy Nghiêm |
| 277 | Chân Pháp Vĩnh |
| 278 | Chân Pháp Vượng |
| 279 | Chân Pháp Trọng |
| 280 | Chân Luật Nghiêm |
| 281 | Chân Pháp Nhiệm |
| 282 | Chân Thâm Nghiêm |
| 283 | Chân Pháp Cự |
| 284 | Chân Sắc Nghiêm |
| 285 | Chân Pháp Tại |
| 286 | Chân Thiền Nghiêm |
| 287 | Chân Pháp Nguyệt |
| 288 | Chân Pháp Thạch |
| 289 | Chân Pháp Tồn |
| 290 | Chân Pháp Túc |
| 291 | Chân Tri Nghiêm |
| 292 | Chân Doãn Nghiêm |
| 293 | Chân Triệu Nghiêm |
| 294 | Chân Pháp Thiệu |
| 295 | Chân Điển Nghiêm |
| 296 | Chân Thám Nghiêm |
| 297 | Chân Thánh Nghiêm |
| 298 | Chân Kiến Nghiêm |
| 299 | Chân Quyết Nghiêm |
| 300 | Chân Tông Nghiêm |
| 301 | Chân Tứ Nghiêm |
| 302 | Chân Hướng Nghiêm |
| 303 | Chân Xướng Nghiêm |
| 304 | Chân Đồng Nghiêm |
| 305 | Chân Khanh Nghiêm |
| 306 | Chân Triết Nghiêm |
| 307 | Chân Nhu Nghiêm |
| 308 | Chân Tuyền Nghiêm |
| 309 | Chân Pháp Ngôn |
| 310 | Chân Pháp Xa |
| 311 | Chân Khôi Nghiêm | 08.01.2006 38. Cây Hồng Giòn (50 người) |
| 312 | Chân Pháp Thuyên |
| 313 | Chân Pháp Thượng |
| 314 | Chân Lĩnh Nghiêm |
| 315 | Chân Cảnh Nghiêm |
| 316 | Chân Pháp Hoằng |
| 317 | Chân Pháp Thái |
| 318 | Chân Ích Nghiêm |
| 319 | Chân Pháp Cứu |
| 320 | Chân Pháp Căn |
| 321 | Chân Pháp Sung |
| 322 | Chân Pháp Biện |
| 323 | Chân Pháp Tri |
| 324 | Chân Pháp Cao |
| 325 | Chân Cẩn Nghiêm |
| 326 | Chân Lý Nghiêm |
| 327 | Chân Sách Nghiêm |
| 328 | Chân Đan Nghiêm |
| 329 | Chân Đáo Nghiêm |
| 330 | Chân Lịch Nghiêm |
| 331 | Chân Ước Nghiêm |
| 332 | Chân Siêu Nghiêm |
| 333 | Chân Báo Nghiêm |
| 334 | Chân Luyện Nghiêm |
| 335 | Chân Pháp Thọ |
| 336 | Chân Pháp Bình |
| 337 | Chân Tuyết Nghiêm |
| 338 | Chân Duyên Nghiêm |
| 339 | Chân Băng Nghiêm |
| 340 | Chân Pháp Khuyến |
| 341 | Chân Pháp Tường |
| 342 | Chân Pháp Huấn |
| 343 | Chân Pháp Xứ |
| 344 | Chân Pháp Giao |
| 345 | Chân Pháp Năng |
| 346 | Chân Khương Nghiêm |
| 347 | Chân Khán Nghiêm |
| 348 | Chân Khoan Nghiêm |
| 349 | Chân Phương Nghiêm |
| 350 | Chân Cẩm Nghiêm |
| 351 | Chân Hy Nghiêm |
| 352 | Chân Thể Nghiêm |
| 353 | Chân Pháp Hưởng |
| 354 | Chân Pháp Hậu |
| 355 | Chân Pháp Hiến |
| 356 | Chân Pháp Cảm |
| 357 | Chân Pháp Thâm |
| 358 | Chân Quảng Nghiêm |
| 359 | Chân Lộc Nghiêm |
| 360 | Chân Pháp Nhàn |
| 361 | Chân Pháp Cường | 10.05.2006 39. Cây Hải Đường (27 người) |
| 362 | Chân Pháp Tầm |
| 363 | Chân Nội Nghiêm |
| 364 | Chân Đóa Nghiêm |
| 365 | Chân Tác Nghiêm |
| 366 | Chân Tinh Nghiêm |
| 367 | Chân Hiệu Nghiêm |
| 368 | Chân Chính Nghiêm |
| 369 | Chân Thuấn Nghiêm |
| 370 | Chân Quốc Nghiêm |
| 371 | Chân Pháp Nhiên |
| 372 | Chân Pháp Diệu |
| 373 | Chân Triển Nghiêm |
| 374 | Chân Pháp Hùng |
| 375 | Chân Kiều Nghiêm |
| 376 | Chân Áo Nghiêm |
| 377 | Chân Pháp Hào |
| 378 | Chân Nhạc Nghiêm |
| 379 | Chân Khả Nghiêm |
| 380 | Chân Phát Nghiêm |
| 381 | Chân Trạm Nghiêm |
| 382 | Chân Pháp Chủng |
| 383 | Chân Họa Nghiêm |
| 384 | Chân Tích Nghiêm |
| 385 | Chân Đán Nghiêm |
| 386 | Chân Pháp Phong |
| 387 | Chân Du Nghiêm |
| 388 | Chân Pháp Bản | 11.02.2007 40. Cây Đu Đủ (10 người) |
| 389 | Chân Pháp Khê |
| 390 | Chân Pháp Quang |
| 391 | Chân Nhẫn Nghiêm |
| 392 | Chân Pháp Mãn |
| 393 | Chân Pháp Khởi |
| 394 | Chân Pháp Địa |
| 395 | Chân Pháp Đồng |
| 396 | Chân Pháp Chu |
| 397 | Chân Pháp Siêu |
| 398 | Chân Chiếu Nghiêm | 03.03.2007 41. Cây Trầm Hương (77 người) |
| 399 | Chân Pháp Cẩn |
| 400 | Chân Pháp Công |
| 401 | Chân Quế Nghiêm |
| 402 | Chân Phẩm Nghiêm |
| 403 | Chân Pháp Cử |
| 404 | Chân Pháp Chí |
| 405 | Chân Pháp Chứng |
| 406 | Chân Chương Nghiêm |
| 407 | Chân Minh Nghiêm |
| 408 | Chân Pháp Diễn |
| 409 | Chân Pháp Dương |
| 410 | Chân Quán Nghiêm |
| 411 | Chân Dụng Nghiêm |
| 412 | Chân Nghĩa Nghiêm |
| 413 | Chân Pháp Duy |
| 414 | Chân Nhãn Nghiêm |
| 415 | Chân Tiên Nghiêm |
| 416 | Chân Hiển Nghiêm |
| 417 | Chân Tuấn Nghiêm |
| 418 | Chân Khoa Nghiêm |
| 419 | Chân Thúy Nghiêm |
| 420 | Chân Tuyển Nghiêm |
| 421 | Chân Đài Nghiêm |
| 422 | Chân Thuyết Nghiêm |
| 423 | Chân Pháp Đài |
| 424 | Chân Tĩnh Nghiêm |
| 425 | Chân Thượng Nghiêm |
| 426 | Chân Hưng Nghiêm |
| 427 | Chân Viên Nghiêm |
| 428 | Chân Nhuận Nghiêm |
| 429 | Chân Pháp Đế |
| 430 | Chân Pháp Điều |
| 431 | Chân Pháp Đường |
| 432 | Chân Pháp Giải |
| 433 | Chân Xứng Nghiêm |
| 434 | Chân Hải Nghiêm |
| 435 | Chân Tựu Nghiêm |
| 436 | Chân Lạc Nghiêm |
| 437 | Chân Pháp Hảo |
| 438 | Chân Pháp Hoàn |
| 439 | Chân Vịnh Nghiêm |
| 440 | Chân Hoằng Nghiêm |
| 441 | Chân Tạng Nghiêm |
| 442 | Chân Liên Nghiêm |
| 443 | Chân Lập Nghiêm |
| 444 | Chân Truyền Nghiêm |
| 445 | Chân Chung Nghiêm |
| 446 | Chân Huân Nghiêm |
| 447 | Chân Lưu Nghiêm |
| 448 | Chân Pháp Hiên |
| 449 | Chân Pháp Hoạch |
| 450 | Chân Khuyến Nghiêm |
| 451 | Chân Liệu Nghiêm |
| 452 | Chân Toàn Nghiêm |
| 453 | Chân Đăng Nghiêm |
| 454 | Chân Lãm Nghiêm |
| 455 | Chân Thuyên Nghiêm |
| 456 | Chân Huệ Nghiêm |
| 457 | Chân Pháp Hiện |
| 458 | Chân Lữ Nghiêm |
| 459 | Chân Nhiếp Nghiêm |
| 460 | Chân Ngộ Nghiêm |
| 461 | Chân Chúc Nghiêm |
| 462 | Chân Ngọc Nghiêm |
| 463 | Chân Luận Nghiêm |
| 464 | Chân Pháp Hợp |
| 465 | Chân Phượng Nghiêm |
| 466 | Chân Hoạt Nghiêm |
| 467 | Chân Tiếp Nghiêm |
| 468 | Chân Năng Nghiêm |
| 469 | Chân Nguyệt Nghiêm |
| 470 | Chân Pháp Khoa |
| 471 | Chân Tiến Nghiêm |
| 472 | Chân Toại Nghiêm |
| 473 | Chân Tùy Nghiêm |
| 474 | Chân Trọng Nghiêm |
| 475 | Chân Duyệt Nghiêm | 17.02.2008 42. Cây Lê (46 người) |
| 476 | Chân Pháp Linh |
| 477 | Chân Hiến Nghiêm |
| 478 | Chân Pháp Diện |
| 479 | Chân Hài Nghiêm |
| 480 | Chân Sĩ Nghiêm |
| 481 | Chân Pháp Mật |
| 482 | Chân Xứ Nghiêm |
| 483 | Chân Pháp Nguyện |
| 484 | Chân Lực Nghiêm |
| 485 | Chân Xả Nghiêm |
| 486 | Chân Pháp Áo |
| 487 | Chân Biểu Nghiêm |
| 488 | Chân Diễn Nghiêm |
| 489 | Chân Pháp Cứ |
| 490 | Chân Cư Nghiêm |
| 491 | Chân Chỉnh Nghiêm |
| 492 | Chân Duy Nghiêm |
| 493 | Chân Dũng Nghiêm |
| 494 | Chân Diên Nghiêm |
| 495 | Chân Đạm Nghiêm |
| 496 | Chân Giản Nghiêm |
| 497 | Chân Hậu Nghiêm |
| 498 | Chân Pháp Ảnh |
| 499 | Chân Hào Nghiêm |
| 500 | Chân Hiểu Nghiêm |
| 501 | Chân Hữu Nghiêm |
| 502 | Chân Kế Nghiêm |
| 503 | Chân Pháp Chiêu |
| 504 | Chân Pháp Dũng |
| 505 | Chân Hoàng Nghiêm |
| 506 | Chân Hồi Nghiêm |
| 507 | Chân Lâm Nghiêm |
| 508 | Chân Pháp Dự |
| 509 | Chân Pháp Định |
| 510 | Chân Huy Nghiêm |
| 511 | Chân Pháp Hàng |
| 512 | Chân Pháp Khả |
| 513 | Chân Huấn Nghiêm |
| 514 | Chân Pháp Kim |
| 515 | Chân Pháp Khương |
| 516 | Chân Hiện Nghiêm |
| 517 | Chân Pháp Hoan |
| 518 | Chân Pháp Hương |
| 519 | Chân Pháp Lợi |
| 520 | Chân Pháp Lộc |
| 521 | Chân Vĩ Nghiêm | 08.06.2008 43. Cây Ngô Đồng (27 người) |
| 522 | Chân Cao Nghiêm |
| 523 | Chân Pháp Lễ |
| 524 | Chân Pháp Kính |
| 525 | Chân Phong Nghiêm |
| 526 | Chân Pháp Đạo |
| 527 | Chân Kiên Nghiêm |
| 528 | Chân Kiệt Nghiêm |
| 529 | Chân Pháp Đương |
| 530 | Chân Giáo Nghiêm |
| 531 | Chân Vượng Nghiêm |
| 532 | Chân Thiện Nghiêm |
| 533 | Chân Ý Nghiêm |
| 534 | Chân Pháp Điển |
| 535 | Chân Ưu Nghiêm |
| 536 | Chân Trinh Nghiêm |
| 537 | Chân Xương Nghiêm |
| 538 | Chân Pháp Chất |
| 539 | Chân Vũ Nghiêm |
| 540 | Chân Pháp Chuẩn |
| 541 | Chân Pháp Trực |
| 542 | Chân Pháp Chấn |
| 543 | Chân Tài Nghiêm |
| 544 | Chân Nhất Nghiêm |
| 545 | Chân Pháp Hồi |
| 546 | Chân Pháp Hiểu |
| 547 | Chân Pháp Diên |
| 548 | Chân An Nghiêm | 20.09.2008 44. Cây Sen Trắng (42 người) |
| 549 | Chân Bình Nghiêm |
| 550 | Chân Pháp Đàm |
| 551 | Chân Pháp Giới |
| 552 | Chân Pháp Liên |
| 553 | Chân Pháp Ẩn |
| 554 | Chân Chất Nghiêm |
| 555 | Chân Pháp Âu |
| 556 | Chân Chiêu Nghiêm |
| 557 | Chân Phú Nghiêm |
| 558 | Chân Nhị Nghiêm |
| 559 | Chân Sứ Nghiêm |
| 560 | Chân Pháp Ánh |
| 561 | Chân Chuẩn Nghiêm |
| 562 | Chân Căn Nghiêm |
| 563 | Chân Thân Nghiêm |
| 564 | Chân Chức Nghiêm |
| 565 | Chân Chuyên Nghiêm |
| 566 | Chân Pháp Bối |
| 567 | Chân Pháp Xúc |
| 568 | Chân Pháp Côn |
| 569 | Chân Pháp Cú |
| 570 | Chân Chứng Nghiêm |
| 571 | Chân Diễm Nghiêm |
| 572 | Chân Diện Nghiêm |
| 573 | Chân Dương Nghiêm |
| 574 | Chân Điều Nghiêm |
| 575 | Chân Pháp Cửu |
| 576 | Chân Pháp Chỉnh |
| 577 | Chân Pháp Biểu |
| 578 | Chân Dự Nghiêm |
| 579 | Chân Pháp Chúng |
| 580 | Chân Đế Nghiêm |
| 581 | Chân Pháp Doanh |
| 582 | Chân Địa Nghiêm |
| 583 | Chân Đảm Nghiêm |
| 584 | Chân Pháp Du |
| 585 | Chân Pháp Đại |
| 586 | Chân Pháp Đảo |
| 587 | Chân Hoan Nghiêm |
| 588 | Chân Đôn Nghiêm |
| 589 | Chân Pháp Đỉnh |
| 590 | Chân Pháp Thuật | 08.03.2009 45. Cây Sen Vàng (46 người) |
| 591 | Chân Thúc Nghiêm |
| 592 | Chân Pháp Luyện |
| 593 | Chân Pháp Lân |
| 594 | Chân Tự Nghiêm |
| 595 | Chân Pháp Khải |
| 596 | Chân Trì Nghiêm |
| 597 | Chân Pháp Thi |
| 598 | Chân Sinh Nghiêm |
| 599 | Chân Hoàn Nghiêm |
| 600 | Chân Trượng Nghiêm |
| 601 | Chân Cương Nghiêm |
| 602 | Chân Pháp Tín |
| 603 | Chân Pháp Hiệu |
| 604 | Chân Pháp Doãn |
| 605 | Chân Thưởng Nghiêm |
| 606 | Chân Công Nghiêm |
| 607 | Chân Trợ Nghiêm |
| 608 | Chân Pháp Lịch |
| 609 | Chân Pháp Đối |
| 610 | Chân Pháp Mạch |
| 611 | Chân Ân Nghiêm |
| 612 | Chân Nguyện Nghiêm |
| 613 | Chân Trừng Nghiêm |
| 614 | Chân Pháp Nghị |
| 615 | Chân Cứu Nghiêm |
| 616 | Chân Pháp Hiệp |
| 617 | Chân Thiệp Nghiêm |
| 618 | Chân Đương Nghiêm |
| 619 | Chân Biện Nghiêm |
| 620 | Chân Pháp Mẫn |
| 621 | Chân Pháp Thệ |
| 622 | Chân Pháp Kỳ |
| 623 | Chân Thật Nghiêm |
| 624 | Chân Pháp Nhạc |
| 625 | Chân Thoát Nghiêm |
| 626 | Chân Pháp Nghiệm |
| 627 | Chân Pháp Mặc |
| 628 | Chân Pháp Luận |
| 629 | Chân Thảo Nghiêm |
| 630 | Chân Pháp Mục |
| 631 | Chân Pháp Dĩnh |
| 632 | Chân Thương Nghiêm |
| 633 | Chân Pháp Nhi |
| 634 | Chân Pháp Liêm |
| 635 | Chân Pháp Triển |
| 636 | Chân Lân Nghiêm | 20.10.2009 46. Cây Mướp Hương (2 người) |
| 637 | Chân Mạnh Nghiêm |
| 638 | Chân Pháp Kinh | 21.11.2009 47. Cây Sen Hồng (33 người) |
| 639 | Chân Pháp Như |
| 640 | Chân Pháp Nhất |
| 641 | Chân Thiệu Nghiêm |
| 642 | Chân Pháp Triều |
| 643 | Chân Hiệp Nghiêm |
| 644 | Chân Pháp Ngân |
| 645 | Chân Tại Nghiêm |
| 646 | Chân Tu Nghiêm |
| 647 | Chân Pháp Giang |
| 648 | Chân Pháp Đan |
| 649 | Chân Sáng Nghiêm |
| 650 | Chân Trai Nghiêm |
| 651 | Chân Pháp Lý |
| 652 | Chân Pháp Tài |
| 653 | Chân Đính Nghiêm |
| 654 | Chân Tảo nghiêm |
| 655 | Chân Pháp Quảng |
| 656 | Chân Pháp Thắng |
| 657 | Chân Pháp Ngự |
| 658 | Chân Tuyển Nghiêm |
| 659 | Chân Pháp Quyền |
| 660 | Chân Tuân Nghiêm |
| 661 | Chân Pháp Nhiếp |
| 662 | Chân Nhuệ Nghiêm |
| 663 | Chân Pháp Sự |
| 664 | Chân Nhàn Nghiêm |
| 665 | Chân Pháp Bằng |
| 666 | Chân Pháp Tiếp |
| 667 | Chân Pháp Quyết |
| 668 | Chân Pháp Trình |
| 669 | Chân Sung Nghiêm |
| 670 | Chân Lượng Nghiêm |
| 671 | Chân Trời Độ Lượng | 27.05.2010 48. Cây Sen Xanh (17 người) |
| 672 | Chân Trăng Phương Bối |
| 673 | Chân Trời Cao Rộng |
| 674 | Chân Trời An Lạc |
| 675 | Chân Trời Sáng Tỏ |
| 676 | Chân Trăng Phương Đông |
| 677 | Chân Trăng Thượng Phương |
| 678 | Chân Trăng Thanh Lương |
| 679 | Chân Trăng Phương Nam |
| 680 | Chân Trời Huyền Thoại |
| 681 | Chân Trăng Rằm |
| 682 | Chân Trời Thân Hữu |
| 683 | Chân Trăng Mười Sáu |
| 684 | Chân Trời Tịnh Lạc |
| 685 | Chân Trăng Quê Hương |
| 686 | Chân Trăng Mới Lên |
| 687 | Chân Trăng Đầu Hạ |
| 688 | Chân Trăng Chùa Xưa | 17.10.2010 49. Cây Trúc Vàng (13 người) |
| 689 | Chân Trăng Huyền Diệu |
| 690 | Chân Trăng Từ Ái |
| 691 | Chân Trăng Huyền Không |
| 692 | Chân Trăng Bích Nham |
| 693 | Chân Trăng Nguyền Ước |
| 694 | Chân Trăng Lộc Uyển |
| 695 | Chân Trăng Tuổi Thơ |
| 696 | Chân Trăng Xóm Mới |
| 697 | Chân Trăng An Vui |
| 698 | Chân Trời Kỳ Ngộ |
| 699 | Chân Trời Tinh Khôi |
| 700 | Chân Trời Tĩnh Lặng |
| 701 | Chân Trời Bao Dung | 23.03.2011 50. Cây Trúc Xanh (13 người) |
| 702 | Chân Trời Thảnh Thơi |
| 703 | Chân Trăng Ngoại Phương |
| 704 | Chân Trời Năm Sắc |
| 705 | Chân Trời Rạng Đông |
| 706 | Chân Trăng Phương Bắc |
| 707 | Chân Trăng Huyền Thoại |
| 708 | Chân Trăng Tuyết Hoa |
| 709 | Chân Trăng Tuyết Sơn |
| 710 | Chân Trăng Đầu Non |
| 711 | Chân Trăng Một Phương |
| 712 | Chân Trời Tỉnh Thức |
| 713 | Chân Trời Tuệ Chiếu |
| 714 | Chân Trời Tự Tại | 03.07.2011 51. Cây Trúc Tím (13 người) |
| 715 | Chân Trời Bảo Tạng |
| 716 | Chân Trăng Đoàn Tụ |
| 717 | Chân Trăng Tùng Hạc |
| 718 | Chân Trăng Yên Tử |
| 719 | Chân Trời Ngộ Không |
| 720 | Chân Trăng Phổ Đà |
| 721 | Chân Trăng Mai Thôn |
| 722 | Chân Trăng Nga Mi |
| 723 | Chân Trời Đại Nhẫn |
| 724 | Chân Trời Tái Sinh |
| 725 | Chân Trời Bảo Tích |
| 726 | Chân Trời Huynh Đệ |
| 727 | Chân Trung Nghiêm | 30.01.2012 52. Cây Cúc Đại Đóa (26 người) |
| 728 | Chân Trời Linh Thứu |
| 729 | Chân Trời Bắc Sơn |
| 730 | Chân Trời Nguyên Sinh |
| 731 | Chân Trăng Đông Hải |
| 732 | Chân Trời Đại Giác |
| 733 | Chân Trời Đại Tuệ |
| 734 | Chân Trăng Thủy Tiên |
| 735 | Chân Trời Đại Định |
| 736 | Chân Trăng Vườn Tiên |
| 737 | Chân Trăng Hoa Tiên |
| 738 | Chân Trăng Hương Tích |
| 739 | Chân Trăng Sông Hồng |
| 740 | Chân Trăng Hiên Ngọc |
| 741 | Chân Trăng Quy Nguyện |
| 742 | Chân Trời Lĩnh Nam |
| 743 | Chân Trăng Núi Na |
| 744 | Chân Trời Đại Nguyện |
| 745 | Chân Trăng Tản Viên |
| 746 | Chân Trời Hiền Lương |
| 747 | Chân Trời Đâu Suất |
| 748 | Chân Trời Xá Vệ |
| 749 | Chân Trăng Ngàn Phương |
| 750 | Chân Trăng Hương Giang |
| 751 | Trăng Tịnh Chiếu |
| 752 | Chân Trăng Kinh Kỳ |
| 753 | Chân Trăng Tam Muội | 04.07.2012 53. Cây Đỗ Quyên (19 người) |
| 754 | Chân Trăng Tin Yêu |
| 755 | Chân Trăng Tịnh Thường |
| 756 | Chân Trăng Linh Sơn |
| 757 | Chân Trời Tùy Niệm |
| 758 | Chân Trăng Hải Ấn |
| 759 | Chân Trăng Ân Nghĩa |
| 760 | Chân Trời Bình Minh |
| 761 | Chân Trời Phạm Hạnh |
| 762 | Chân Trăng Cam Lộ |
| 763 | Chân Trời Tương Lai |
| 764 | Chân Trăng Cố Hương |
| 765 | Chân Trăng Diệu Lý |
| 766 | Chân Trời Biểu Hiện |
| 767 | Chân Trăng Lên Ngôi |
| 768 | Chân Trăng Nguyên Sơ |
| 769 | Chân Trời Trung Hậu |
| 770 | Chân Trăng Bích Ngọc |
| 771 | Chân Trăng Huyền Sử |
| 772 | Chân Trăng Hồng Ân | 05.11.2012 54. Cây Kim Ngân Hoa (16 người) |
| 773 | Chân Trăng Thong Dong |
| 774 | Chân Trăng Lý Tưởng |
| 775 | Chân Trời Giải Thoát |
| 776 | Chân Trăng Thành Tựu |
| 777 | Chân Trăng Hạnh Nguyện |
| 778 | Chân Trăng Thường Trú |
| 779 | Chân Trăng Chiếu Diệu |
| 780 | Chân Trăng Cơ Duyên |
| 781 | Chân Trời Hiện Tại |
| 782 | Chân Trời Quán Chiếu |
| 783 | Chân Trăng Chí Thành |
| 784 | Chân Trời Bồ Đề |
| 785 | Chân Trăng Sáng Soi |
| 786 | Chân Trăng Lưu Ly |
| 787 | Chân Trăng Tỏ Tường |
| 788 | Chân Trời Long Hoa | 28.04.2013 55. Cây Hoa Gạo (25 người) |
| 789 | Chân Trăng Thủy Chung |
| 790 | Chân Trăng Sông Hằng |
| 791 | Chân Trời Cát Tường |
| 792 | Chân Trời Bình An |
| 793 | Chân Trời Quang Đãng |
| 794 | Chân Trăng Thường Chiếu |
| 795 | Chân Trăng Ngàn Dặm |
| 796 | Chân Trăng Lên Cao |
| 797 | Chân Trời Nội Tâm |
| 798 | Chân Trời Quy Ngưỡng |
| 799 | Chân Trời Linh Cảm |
| 800 | Chân Trăng Tháng Tám |
| 801 | Chân Trăng Thu Thủy |
| 802 | Chân Trăng Thiên Thần |
| 803 | Chân Trăng Cẩm Tú |
| 804 | Chân Trời Nguyện Ước |
| 805 | Chân Trăng Non Cao |
| 806 | Chân Trăng Kiều Diễm |
| 807 | Chân Trời Hồn Nhiên |
| 808 | Chân Trời Nắng Mai |
| 809 | Chân Trăng Rừng Thơm |
| 810 | Chân Trời Kỳ Diệu |
| 811 | Chân Trăng Truyền Kỳ |
| 812 | Chân Trời Trong Sáng |
| 813 | Chân Pháp Duệ | 08.12.2013 56. Cây Đoàn (28 người) |
| 814 | Chân Trăng Diệu Viên |
| 815 | Chân Trăng Diệu Âm |
| 816 | Chân Trời Nguyện Lực |
| 817 | Chân Trời Hy Mã |
| 818 | Chân Trăng Ưu Bát |
| 819 | Chân Trăng Tịnh Độ |
| 820 | Chân Trời Linh Quang |
| 821 | Chân Trời Đạt Nguyện |
| 822 | Chân Trăng Uyên Nguyên |
| 823 | Chân Trăng Phương Khê |
| 824 | Chân Trời Nhất Tâm |
| 825 | Chân Trăng Tào Khê |
| 826 | Chân Trời Hướng Thượng |
| 827 | Chân Trăng Hoa Lâm |
| 828 | Chân Trời Liễu Ngộ |
| 829 | Chân Trời Định Lực |
| 830 | Chân Trời Niệm Lực |
| 831 | Chân Trăng Thiên Trúc |
| 832 | Chân Trăng Kỳ Diệu |
| 833 | Chân Trời Ngộ Đạt |
| 834 | Chân Trời Tuệ Giác |
| 835 | Chân Trời Tuệ Minh |
| 836 | Chân Trăng Mãn Khai |
| 837 | Chân Trời Định Hướng |
| 838 | Chân Trời Bằng Hữu |
| 839 | Chân Trăng Nến Ngọc |
| 840 | Chân Trăng Hàm Tiếu |
| 841 | Chân Trời Đại Nghĩa | 02.07.2014 57. Cây Trắc Bá Diệp (29 người) |
| 842 | Chân Trăng Linh Mẫn |
| 843 | Chân Trăng Linh Dị |
| 844 | Chân Trăng Linh Tuệ |
| 845 | Chân Trời Đại Đạo |
| 846 | Chân Trời Đại Đồng |
| 847 | Chân Trời Phạm Trú |
| 848 | Chân Trời Đại Dụng |
| 849 | Chân Trăng Thiên Nga |
| 850 | Chân Trời Quang Thái |
| 851 | Chân Trăng Bối Diệp |
| 852 | Chân Trăng Linh Các |
| 853 | Chân Trăng Thanh Khí |
| 854 | Chân Trăng Chí Nguyện |
| 855 | Chân Trăng Linh Tú |
| 856 | Chân Trời Quang Minh |
| 857 | Chân Trăng Kỳ Vọng |
| 858 | Chân Trăng Bích Thủy |
| 859 | Chân Trời Đại Lượng |
| 860 | Chân Trăng Thanh Sơn |
| 861 | Chân Trời Nhất Quán |
| 862 | Chân Trời Quang Huy |
| 863 | Chân Trời Quy Nguyện |
| 864 | Chân Trăng Cố Quận |
| 865 | Chân Trăng Cổ Tích |
| 866 | Chân Trời Tây Nguyên |
| 867 | Chân Trời Tây Sơn |
| 868 | Chân Trăng Linh Ứng |
| 869 | Chân Trăng Linh Bảo |
| 870 | Chân Trăng Trúc Lâm | 18.12.2014 58. Cây Sồi Đỏ (42 người) |
| 871 | Chân Trăng Chánh Định |
| 872 | Chân Trời Bến Giác |
| 873 | Chân Trăng Thuần Hậu |
| 874 | Chân Trăng Chánh Niệm |
| 875 | Chân Trăng Chánh Tuệ |
| 876 | Chân Trăng Mặc Chiếu |
| 877 | Chân Trời Hải Thượng |
| 878 | Chân Trăng Thương Yêu |
| 879 | Chân Trời Hồng Bàng |
| 880 | Chân Trời Văn Lang |
| 881 | Chân Trời Tịnh Trú |
| 882 | Chân Trăng Từ Hòa |
| 883 | Chân Trăng Thảnh Thơi |
| 884 | Chân Trời Vững Chãi |
| 885 | Chân Trăng Viên Mãn |
| 886 | Chân Trăng Thiên Lý |
| 887 | Chân Trăng Từ Mãn |
| 888 | Chân Trăng Thiên Ý |
| 889 | Chân Trăng Bình An |
| 890 | Chân Trời Đại Địa |
| 891 | Chân Trăng Khiêm Cung |
| 892 | Chân Trăng Ngân Hà |
| 893 | Chân Trăng Bao Dung |
| 894 | Chân Trời Hoan Hỷ |
| 895 | Chân Trời Dương Xuân |
| 896 | Chân Trời Đại Việt |
| 897 | Chân Trăng Từ Bi |
| 898 | Chân Trăng Hòa Hợp |
| 899 | Chân Trăng Trung Hậu |
| 900 | Chân Trăng Từ Hiếu |
| 901 | Chân Trăng Tinh Tấn |
| 902 | Chân Trăng Vô Ưu |
| 903 | Chân Trăng Thiên Ân |
| 904 | Chân Trăng An Lạc |
| 905 | Chân Trời An Trú |
| 906 | Chân Trăng Cát Tường |
| 907 | Chân Trăng Tịnh Mặc |
| 908 | Chân Trăng Tuổi Ngọc |
| 909 | Chân Trăng Hòa Ái |
| 910 | Chân Trăng Lam Điền |
| 911 | Chân Trăng An Hòa |
| 912 | Chân Trời Rộng Mở | 02.08.2015 59. Cây Sala (13 người) |
| 913 | Chân Trời Thanh Bình |
| 914 | Chân Trời Xanh Trong |
| 915 | Chân Trời Núi Biếc |
| 916 | Chân Trời An Định |
| 917 | Chân Trời Tỏ Rạng |
| 918 | Chân Trăng Bát Nhã |
| 919 | Chân Trời Phương Đông |
| 920 | Chân Trời Vô Cấu |
| 921 | Chân Trăng Thanh Nhàn |
| 922 | Chân Trăng Thanh Tâm |
| 923 | Chân Trăng Thanh Thủy |
| 924 | Chân Trăng Thanh Thiên |
| 925 | Chân Trời Minh Tâm | 23.10.2015 60. Cây Thế Kỷ (3 người) |
| 926 | Chân Trời Minh Hoá |
| 927 | Chân Trời Minh Nguyên |
| 928 | Chân Trời Đạo Phương | 01.12.2015 61. Cây Đan Mộc (19 người) |
| 929 | Chân Trời Đạo Lực |
| 930 | Chân Trời Đạo Hành |
| 931 | Chân Trời Đạo Quang |
| 932 | Chân Trời Đạo Kiên |
| 933 | Chân Trăng Tĩnh Mặc |
| 934 | Chân Trời Tiêu Dao |
| 935 | Chân Trời Đạo Tuệ |
| 936 | Chân Trời Đạo Sơn |
| 937 | Chân Trời Đạo Sinh |
| 938 | Chân Trời Đạo Quy |
| 939 | Chân Trăng Ban Mai |
| 940 | Chân Trăng Hồ Thu |
| 941 | Chân Trăng Thái Bình |
| 942 | Chân Trăng Đại Dương |
| 943 | Chân Trời Thiên Trúc |
| 944 | Chân Trời Tuệ Nhật |
| 945 | Chân Trăng Thiên Hà |
| 946 | Chân Trời Luy Lâu |
| 947 | Chân Trời Đại Ẩn | 12.05.2016 62. Cây Hoàng Yến (21 người) |
| 948 | Chân Trăng Viên Dung |
| 949 | Chân Trời Rừng Phong |
| 950 | ChânTrăng Ngự Bình |
| 951 | Chân Trời Thệ Nhật |
| 952 | Chân Trăng Giếng Thơm |
| 953 | Chân Trăng Tao Ngộ |
| 954 | Chân Trăng Thuận Hóa |
| 955 | Chân Trăng Phú Xuân |
| 956 | Chân Trời Yên Tử |
| 957 | Chân Trăng Tinh Khôi |
| 958 | Chân Trăng Hồ Sen |
| 959 | Chân Trăng Linh Thứu |
| 960 | Chân Trời Thiên Thai |
| 961 | Chân Trăng Bồ Đề |
| 962 | Chân Trăng Từ Nhãn |
| 963 | Chân Trăng Từ Kiên |
| 964 | Chân Trăng Từ Quang |
| 965 | Chân Trăng Từ Tuệ |
| 966 | Chân Trăng Từ Hạnh |
| 967 | Chân Trăng Từ Tâm |
| 968 | Chân Trăng Mai Lâm | 14.12.2016 63. Cây Mai Vàng (50 người) |
| 969 | Chân Trời Đức Hành |
| 970 | Chân Trăng Mai Sơn |
| 971 | Chân Trời Đức Hiền |
| 972 | Chân Trời Minh Thiện |
| 973 | Chân Trăng Mai Trang |
| 974 | Chân Trăng Mai Viên |
| 975 | Chân Trăng Mai Điền |
| 976 | Chân Trời Đức Niệm |
| 977 | Chân Trời Đức Định |
| 978 | Chân Trời Đức Phổ |
| 979 | Chân Trời Đức Bản |
| 980 | Chân Trời Đức Trí |
| 981 | Chân Trời Đức An |
| 982 | Chân Trời Đức Dũng |
| 983 | Chân Trời Kiên Tuệ |
| 984 | Chân Trăng Định Chiếu |
| 985 | Chân Trăng Mai Phương |
| 986 | Chân Trăng Hoàng Anh |
| 987 | Chân Trăng Hoàng Yên |
| 988 | Chân Trăng Tịch Chiếu |
| 989 | Chân Trăng Tuệ Chiếu |
| 990 | Chân Trăng Hải Chiếu |
| 991 | Chân Trời Giác Tuệ |
| 992 | Chân Trăng Viên Chiếu |
| 993 | Chân Trời Phước Tuệ |
| 994 | Chân Trời Biển Tuệ |
| 995 | Chân Trăng Minh Chiếu |
| 996 | Chân Trăng Từ Chiếu |
| 997 | Chân Trăng Thông Chiếu |
| 998 | Chân Trăng Quang Chiếu |
| 999 | Chân Trăng Nhiên Chiếu |
| 1000 | Chân Trăng Phổ Chiếu |
| 1001 | Chân Trời Đức Khiêm |
| 1002 | Chân Trời Đức Trú |
| 1003 | Chân Trăng Mãn Chiếu |
| 1004 | Chân Trăng Linh Chiếu |
| 1005 | Chân Trăng Bảo Chiếu |
| 1006 | Chân Trăng An Chiếu |
| 1007 | Chân Trăng Học Chiếu |
| 1008 | Chân Trăng Liên Chiếu |
| 1009 | Chân Trăng Ngọc Chiếu |
| 1010 | Chân Trăng Thiện Chiếu |
| 1011 | Chân Trăng Phương Chiếu |
| 1012 | Chân Trăng Hằng Chiếu |
| 1013 | Chân Trăng Huyền Chiếu |
| 1014 | Chân Trời Đuốc Tuệ |
| 1015 | Chân Trăng Huy Chiếu |
| 1016 | Chân Trời Đức Tuệ |
| 1017 | Chân Trăng Mẫn Chiếu |
| 1018 | Chân Trời Trúc Lâm | 02.07.2017 64. Cây Giáng Hương (8 người) |
| 1019 | Chân Trăng Tuệ Phương |
| 1020 | Chân Trăng Tuệ Khai |
| 1021 | Chân Trăng Tuệ Nhã |
| 1022 | Chân Trời Đại Lão |
| 1023 | Chân Trời Uyên Nguyên |
| 1024 | Chân Trăng Tuệ Uyển |
| 1025 | Chân Trời Hồng Lĩnh |
| 1026 | Chân Trăng Quang Sơn | 20.10.2017 65. Cây Sơn Thù Du (3 người) |
| 1027 | Chân Trăng Kim Sơn |
| 1028 | Chân Trời Minh Dung |
| 1029 | Chân Trời Nhật Quang | 14.12.2017 66. Cây Bạch Dương (22 người) |
| 1030 | Chân Trời Khiết Hỷ |
| 1031 | Chân Trăng Giác Ân |
| 1032 | Chân Trăng Giác Hiếu |
| 1033 | Chân Trời Khiết Lâm |
| 1034 | Chân Trời Khiết Minh |
| 1035 | Chân Trời Địa Xúc |
| 1036 | Chân Trời Lặng Chiếu |
| 1037 | Chân Trăng An Bình |
| 1038 | Chân Trăng An Tâm |
| 1039 | Chân Trăng An Cư |
| 1040 | Chân Trăng Giác Hòa |
| 1041 | Chân Trời Khiết Anh |
| 1042 | Chân Trời Khiết Tâm |
| 1043 | Chân Trời Tâm Không |
| 1044 | Chân Trăng An Nhiên |
| 1045 | Chân Trăng Giác Minh |
| 1046 | Chân Trời Thinh Không |
| 1047 | Chân Trăng Tuệ Văn |
| 1048 | Chân Trăng Tuệ Viên |
| 1049 | Chân Trời Núi Cao |
| 1050 | Chân Trời Đuốc Thiêng |
| 1051 | Chân Trời Nguồn Sáng | 20.05.2018 67. Cây Ngọc Lan (19 người) |
| 1052 | Chân Trăng Rừng Tùng |
| 1053 | Chân Trăng Rừng Xanh |
| 1054 | Chân Trăng Thanh Thanh |
| 1055 | Chân Trăng Mây Lành |
| 1056 | Chân Trăng Thanh Nhã |
| 1057 | Chân Trăng Hương Lành |
| 1058 | Chân Trăng Thanh Minh |
| 1059 | Chân Trời Gió Xuân |
| 1060 | Chân Trăng Tường Thanh |
| 1061 | Chân Trăng Hà Thanh |
| 1062 | Chân Trăng Sao Mai |
| 1063 | Chân Trăng Ý Trong |
| 1064 | Chân Trăng Nam Giao |
| 1065 | Chân Trăng Vô Vi |
| 1066 | Chân Trăng Biển Mây |
| 1067 | Chân Trăng Diệu Trạm |
| 1068 | Chân Trăng Ngàn Hoa |
| 1069 | Chân Trăng Giếng Ngọc |
| 1070 | Chân Trăng Thanh Ân | 09.09.2018 68. Cây Xô Thơm (9 người) |
| 1071 | Chân Trời Minh An |
| 1072 | Chân Trời Minh Lượng |
| 1073 | Chân Trăng Thanh Trí |
| 1074 | Chân Trăng Thanh Như |
| 1075 | Chân Trời Minh Lưu |
| 1076 | Chân Trăng Thanh Hương |
| 1077 | Chân Trời Minh Nhân |
| 1078 | Chân Trời Minh Thắng |
| 1079 | Chân Trời Thiện Phong | 25.10.2018 69. Cây Dẻ Gai (10 người) |
| 1080 | Chân Trời Thiện Chí |
| 1081 | Chân Trăng Hiền Đức |
| 1082 | Chân Trăng Hiền Tâm |
| 1083 | Chân Trời Thiện Hoà |
| 1084 | Chân Trời Thiện Đức |
| 1085 | Chân Trời Thiện Khai |
| 1086 | Chân Trời Thiện Ý |
| 1087 | Chân Trăng Hiền Nhân |
| 1088 | Chân Trời Thiện Trì |
| 1089 | Chân Trăng Trí Niệm | 16.12.2018 70. Cây Sơn Trà (11 người) |
| 1090 | Chân Trăng Tường Niệm |
| 1091 | Chân Trăng Ân Niệm |
| 1092 | Chân Trăng Hỷ Niệm |
| 1093 | Chân Trăng An Niệm |
| 1094 | Chân Trời Nắng Mới |
| 1095 | Chân Trời Phương Vân |
| 1096 | Chân Trời Nhất Vị |
| 1097 | Chân Trăng Trú Niệm |
| 1098 | Chân Trời Nhập Lưu |
| 1099 | Chân Trăng Khánh Niệm |
| 1100 | Chân Trời Đại Lực | 18.5.2019 71. Cây Đầu Xuân (3 người) |
| 1101 | Chân Trăng Khánh Thiền |
| 1102 | Chân Trăng Nguyên Anh |
| 1103 | Chân Trăng Vững Chãi | 16.6.2019 72. Cây Nguyệt Quế (17 người) |
| 1104 | Chân Trời Bạch Vân |
| 1105 | Chân Trăng Dung Hòa |
| 1106 | Chân Trăng Phúc Châu |
| 1107 | Chân Trăng Lắng Yên |
| 1108 | Chân Trăng Rộng Mở |
| 1109 | Chân Trời Hải Vân |
| 1110 | Chân Trăng Hòa Thuận |
| 1111 | Chân Trăng Thuận Thảo |
| 1112 | Chân Trăng Đức Hạnh |
| 1113 | Chân Trăng Non Sông |
| 1114 | Chân Trăng Khiêm Hạ |
| 1115 | Chân Trăng Sáng Tỏ |
| 1116 | Chân Trăng Thanh Bình |
| 1117 | Chân Trăng Hòa Nhã |
| 1118 | Chân Trăng Mây Trắng |
| 1119 | Chân Trời Tịnh Vân |
| 1120 | Chân Trăng Khương Cư | 17.10.2019 73. Cây Bạch Quả (15 người) |
| 1121 | Chân Trời Ruộng Đức |
| 1122 | Chân Trời Ruộng Pháp |
| 1123 | Chân Trăng Khương Định |
| 1124 | Chân Trời Ruộng Hiếu |
| 1125 | Chân Trời Ruộng Nghĩa |
| 1126 | Chân Trăng Khương Âm |
| 1127 | Chân Trăng Khương Ý |
| 1128 | Chân Trăng Khương Giới |
| 1129 | Chân Trăng Thanh Đoan |
| 1130 | Chân Trời Chí Đạo |
| 1131 | Chân Trời Minh Hội |
| 1132 | Chân Trời Minh Địa |
| 1133 | Chân Trời Ruộng Lành |
| 1134 | Chân Trời Ruộng Hương |
| 1135 | Chân Trời Giác Sơn | 15.12.2019 74. Cây Ngọc Am (14 người) |
| 1136 | Chân Trời Bảo Sơn |
| 1137 | Chân Trời Phúc Sơn |
| 1138 | Chân Trời Đức Sơn |
| 1139 | Chân Trăng Hương Bình |
| 1140 | Chân Trăng Hương Nguyện |
| 1141 | Chân Trăng Hương Tịnh |
| 1142 | Chân Trời Quy Sơn |
| 1143 | Chân Trời Thiện Sơn |
| 1144 | Chân Trăng Hương Giới |
| 1145 | Chân Trời Học Sơn |
| 1146 | Chân Trời Kim Sơn |
| 1147 | Chân Trăng Hương Hải |
| 1148 | Chân Trăng Hương Bối |
| 1149 | Chân Trời Trí Độ | 22.03.2020 75. Cây Me (1 người) |
| 1150 | Chân Trời Minh Niệm | 6.9.2020 76. Cây Xô Gai (3 người) |
| 1151 | Chân Trời Minh Định |
| 1152 | Chân Trời Minh Lực |
| 1153 | Chân Trăng Hiếu Thuận | 03.10.2020 77. Cây Hạt Dẻ (9 người) |
| 1154 | Chân Trời Niệm Xả |
| 1155 | Chân Trời Niệm Hoà |
| 1156 | Chân Trăng Hiếu Khai |
| 1157 | Chân Trời Niệm Lưu |
| 1158 | Chân Trời Niệm Khiêm |
| 1159 | Chân Trời Niệm Thuần |
| 1160 | Chân Trời Niệm Tấn |
| 1161 | Chân Trăng Hiếu Đức |
| 1162 | Chân Trời Phương Ngoại | 18.11.2020 78. Cây Hoa Mộc (18 người) |
| 1163 | Chân Trăng Hương Thiền |
| 1164 | Chân Trăng Yên Hòa |
| 1165 | Chân Trời Biển Đức |
| 1166 | Chân Trăng Yên Thảo |
| 1167 | Chân Trăng Biển Tuệ |
| 1168 | Chân Trời Vắng Lặng |
| 1169 | Chân Trăng Khai Hội |
| 1170 | Chân Trăng Yên Hiếu |
| 1171 | Chân Trăng Yên Phương |
| 1172 | Chân Trăng Yên Thuần |
| 1173 | Chân Trăng Bảo Tích |
| 1174 | Chân Trăng Phương Ân |
| 1175 | Chân Trăng Yên Thư |
| 1176 | Chân Trăng Thanh Khê |
| 1177 | Chân Trăng Yên Thanh |
| 1178 | Chân Trăng Yên Nhã |
| 1179 | Chân Trời Thênh Thang |
| 1180 | Chân Trời Định Thành | 25.01.2022 79. Cây Mimosa (35 người) |
| 1181 | Chân Trăng Lâm Hỷ |
| 1182 | Chân Trời Định Thường |
| 1183 | Chân Trời Định Túc |
| 1184 | Chân Trời Định Tín |
| 1185 | Chân Trời Định Tâm |
| 1186 | Chân Trời Tương Tức |
| 1187 | Chân Trăng Tâm Tường |
| 1188 | Chân Trăng Tâm Đức |
| 1189 | Chân Trăng Tâm Minh |
| 1190 | Chân Trời An Dưỡng |
| 1191 | Chân Trăng Tâm Bi |
| 1192 | Chân Trăng Tâm An |
| 1193 | Chân Trăng Tâm Kính |
| 1194 | Chân Trăng Tâm Anh |
| 1195 | Chân Trăng Tâm Thường |
| 1196 | Chân Trời Biển Hiếu |
| 1197 | Chân Trăng Tâm Từ |
| 1198 | Chân Trăng Tâm Như |
| 1199 | Chân Trăng Tâm Hỷ |
| 1200 | Chân Trăng Tâm Nhiên |
| 1201 | Chân Trời Biển Tâm |
| 1202 | Chân Trăng Tâm Xả |
| 1203 | Chân Trời Lắng Nghe |
| 1204 | Chân Trăng Tâm Tuệ |
| 1205 | Chân Trăng Tâm Bình |
| 1206 | Chân Trăng Tâm Hòa |
| 1207 | Chân Trăng Tâm Định |
| 1208 | Chân Trăng Tâm Hiếu |
| 1209 | Chân Trăng Tâm Thuận |
| 1210 | Chân Trăng Tâm Hiền |
| 1211 | Chân Trăng Tâm Phúc |
| 1212 | Chân Trăng Thanh Hoà |
| 1213 | Chân Trăng Tâm Nguyên |
| 1214 | Chân Trời Bát Nhã |