Thầy Làng Mai |
|
|
|
|
STT |
Đệ tử xuất gia |
Năm xuất gia |
|
1 |
Nhất Trí |
1965 |
|
2 |
Chân Không |
10.11.1988 |
|
3 |
Chân Đức |
|
4 |
Chân Vị |
|
5 |
Chân Tu |
1990 |
|
6 |
Chân Đoan Nghiêm |
03.09.1990 |
|
7 |
Chân Bảo Nghiêm |
27.12.1990
|
|
8 |
Chân Nguyện Hải |
|
9 |
Chân Pháp Đăng |
|
10 |
Chân Vô Ngại |
|
11 |
Chân Hoa Nghiêm |
26.01.1991
|
|
12 |
Chân Từ Nghiêm |
|
13 |
Chân Pháp Ấn |
24.05.1992
|
|
14 |
Chân Tịnh Nghiêm |
31.12.1992
|
|
15 |
Chân Hương Nghiêm |
|
16 |
Chân Pháp Tạng |
|
17 |
Chân Pháp Thành |
11.12.1993 9. Con Cá (6 người)
|
|
18 |
Chân Thoại Nghiêm |
|
19 |
Chân Pháp Dụng |
|
20 |
Chân Pháp Ứng |
|
21 |
Chân Định Nghiêm |
|
22 |
Chân Tuệ Nghiêm |
|
23 |
Chân Pháp Truyền |
24.05.1994
10. Con Chim (4 người)
|
|
24 |
Chân Pháp Nghiêm |
|
25 |
Chân Pháp Hướng |
|
26 |
Chân Bích Nghiêm |
|
27 |
Chân Pháp Niệm |
03.08.1994
11. Cây Sồi (5 người)
|
|
28 |
Chân Giải Nghiêm |
|
29 |
Chân Pháp Cảnh |
|
30 |
Chân Pháp Trú |
|
31 |
Chân Khai Nghiêm |
|
32 |
Chân Pháp Trí |
09.02.1995 12. Cây Bưởi (2 người)
|
|
33 |
Chân Thuần Nghiêm |
|
34 |
Chân Pháp Độ |
16.02.1996
13. Cây Cam (5 người)
|
|
35 |
Chân Pháp Khai |
|
36 |
Chân Thiều Nghiêm |
|
37 |
Chân Phúc Nghiêm |
|
38 |
Chân Giới Nghiêm |
|
39 |
Chân Thục Nghiêm |
30.06.1996
14. Cây Dừa (5 người)
|
|
40 |
Chân Pháp Kiều |
|
41 |
Chân Hà Nghiêm |
|
42 |
Chân Pháp Hiền |
|
43 |
Chân Hỷ Nghiêm |
|
44 |
Chân Pháp Thuận |
26.10.1996
15. Cây Khế (4 người)
|
|
45 |
Chân Thắng Nghiêm |
|
46 |
Chân Tường Nghiêm |
|
47 |
Chân Pháp Châu |
|
48 |
Chân Pháp Sơn |
07.02.1997
16. Cây Tùng (4 người)
|
|
49 |
Chân Pháp Kiên |
|
50 |
Chân Pháp Hải |
|
51 |
Chân Pháp Hội |
|
52 |
Chân Pháp Ân |
08.11.1997
17. Cây Phượng (4 người)
|
|
53 |
Chân Hằng Nghiêm |
|
54 |
Chân Pháp Lạc |
|
55 |
Chân Uy Nghiêm |
|
56 |
Chân Pháp Khâm |
04.02.1998
18. Cây Táo (9 người)
|
|
57 |
Chân Linh Nghiêm |
|
58 |
Chân Bi Nghiêm |
|
59 |
Chân Pháp Dung |
|
60 |
Chân Khánh Nghiêm |
|
61 |
Chân Huyền Nghiêm |
|
62 |
Chân Hân Nghiêm |
|
63 |
Chân Pháp Nguyên |
|
64 |
Chân Kính Nghiêm |
|
65 |
Chân Pháp Thông |
12.05.1998 19. Cây Trúc (3 người)
|
|
66 |
Chân Pháp Hòa |
|
67 |
Chân Pháp Nghĩa |
|
68 |
Chân Pháp Viên |
09.08.1998
20. Cây Phong (5 người)
|
|
69 |
Chân Tố Nghiêm |
|
70 |
Chân Tú Nghiêm |
|
71 |
Chân Xuân Nghiêm |
|
72 |
Chân Tín Nghiêm |
|
73 |
Chân Y Nghiêm |
26.10.1998
21. Cây Sung (7 người)
|
|
74 |
Chân Pháp Minh |
|
75 |
Chân Anh Nghiêm |
|
76 |
Chân Thường Nghiêm |
|
77 |
Chân Lương Nghiêm |
|
78 |
Chân Pháp Ngộ |
|
79 |
Chân Quang Nghiêm |
|
80 |
Chân Pháp Hưng |
23.03.1999
22. Cây Mộc Lan (4 người)
|
|
81 |
Chân Lệ Nghiêm |
|
82 |
Chân Pháp Bảo |
|
83 |
Chân Hòa Nghiêm |
|
84 |
Chân Pháp Âm |
27.07.1999 23. Cây Xoài (3 người)
|
|
85 |
Chân Trung Nghiêm |
|
86 |
Chân Nhã Nghiêm |
|
87 |
Chân Quy Nghiêm |
04.12.1999
24. Cây Anh Đào (16 người)
|
|
88 |
Chân Giác Nghiêm |
|
89 |
Chân Pháp Lữ |
|
90 |
Chân Khế Nghiêm |
|
91 |
Chân Hội Nghiêm |
|
92 |
Chân Độ Nghiêm |
|
93 |
Chân Thành Nghiêm |
|
94 |
Chân Đạo Nghiêm |
|
95 |
Chân Thệ Nghiêm |
|
96 |
Chân Châu Nghiêm |
|
97 |
Chân Hảo Nghiêm |
|
98 |
Chân Pháp Vị |
|
99 |
Chân Pháp Duyên |
|
100 |
Chân Pháp Cơ |
|
101 |
Chân Pháp Tuệ |
|
102 |
Chân Mẫn Nghiêm |
|
103 |
Chân Thông Nghiêm |
18.05.2000
25. Cây Bông Sứ (12 người)
|
|
104 |
Chân Quả Nghiêm |
|
105 |
Chân Hộ Nghiêm |
|
106 |
Chân Đẳng Nghiêm |
|
107 |
Chân Thuận Nghiêm |
|
108 |
Chân Đạt Nghiêm |
|
109 |
Chân Pháp Cần |
|
110 |
Chân Pháp Lĩnh |
|
111 |
Chân Pháp Đôn |
|
112 |
Chân Phụng Nghiêm |
|
113 |
Chân Vĩnh Nghiêm |
|
114 |
Chân Học Nghiêm |
|
115 |
Chân Pháp Chuyên |
12.02.2001
26. Cây Trà My (9 người)
|
|
116 |
Chân Pháp Vinh |
|
117 |
Chân Túc Nghiêm |
|
118 |
Chân Pháp Trạch |
|
119 |
Chân Quý Nghiêm |
|
120 |
Chân Pháp Huy |
|
121 |
Chân Cát Nghiêm |
|
122 |
Chân Hành Nghiêm |
|
123 |
Chân Pháp Duệ |
|
124 |
Chân Pháp Lượng |
28.06.2001
27. Cây Dâu Tây (5 người)
|
|
125 |
Chân Hóa Nghiêm |
|
126 |
Chân Pháp Lực |
|
127 |
Chân Pháp Khí |
|
128 |
Chân Mật Nghiêm |
|
129 |
Chân Pháp Khôi |
07.02.2002
28. Cây Thốt Nốt (21 người)
|
|
130 |
Chân Cơ Nghiêm |
|
131 |
Chân Doanh Nghiêm |
|
132 |
Chân Cần Nghiêm |
|
133 |
Chân Chỉ Nghiêm |
|
134 |
Chân Pháp Điền |
|
135 |
Chân Thịnh Nghiêm |
|
136 |
Chân Pháp Luân |
|
137 |
Chân Pháp Nhẫn |
|
138 |
Chân Cung Nghiêm |
|
139 |
Chân Thi Nghiêm |
|
140 |
Chân Pháp Thân |
|
141 |
Chân Thần Nghiêm |
|
142 |
Chân Pháp Tự |
|
143 |
Chân Pháp Môn |
|
144 |
Chân Pháp Hiển |
|
145 |
Chân Việt Nghiêm |
|
146 |
Chân Nho Nghiêm |
|
147 |
Chân Pháp Chiếu |
|
148 |
Chân Đàn Nghiêm |
|
149 |
Chân Pháp Hữu |
|
150 |
Chân Pháp Lộ |
26.05.2002
29. Cây Xoan (12 người)
|
|
151 |
Chân Gia Nghiêm |
|
152 |
Chân Liễu Nghiêm |
|
153 |
Chân Hồng Nghiêm |
|
154 |
Chân Trúc Nghiêm |
|
155 |
Chân Pháp Lai |
|
156 |
Chân Hiền Nghiêm |
|
157 |
Chân Thanh Nghiêm |
|
158 |
Chân Pháp Uyển |
|
159 |
Chân Pháp Hành |
|
160 |
Chân Trang Nghiêm |
|
161 |
Chân Mai Nghiêm |
|
162 |
Chân Pháp Ngạn |
08.02.2003
30. Cây Hồ Đào (18 người)
|
|
163 |
Chân Pháp Chương |
|
164 |
Chân Pháp Không |
|
165 |
Chân Tùng Nghiêm |
|
166 |
Chân Pháp Liệu |
|
167 |
Chân Pháp Thanh |
|
168 |
Chân Pháp Hộ |
|
169 |
Chân Lăng Nghiêm |
|
170 |
Chân Quỳnh Nghiêm |
|
171 |
Chân Pháp Xả |
|
172 |
Chân Pháp Tâm |
|
173 |
Chân Pháp Duyệt |
|
174 |
Chân Pháp Sỹ |
|
175 |
Chân Pháp Bi |
|
176 |
Chân Pháp Quán |
|
177 |
Chân Pháp Hỷ |
|
178 |
Chân Bách Nghiêm |
|
179 |
Chân Hạc Nghiêm |
|
180 |
Chân Pháp Đệ |
07.07.2003
31. Cây Vô Ưu (13 người)
|
|
181 |
Chân Pháp Tập |
|
182 |
Chân Lan Nghiêm |
|
183 |
Chân Pháp Quang |
|
184 |
Chân Thái Nghiêm |
|
185 |
Chân Pháp Tịnh |
|
186 |
Chân Pháp Ngữ |
|
187 |
Chân Khải Nghiêm |
|
188 |
Chân Khuê Nghiêm |
|
189 |
Chân Pháp Lâm |
|
190 |
Chân Pháp Toàn |
|
191 |
Chân Pháp Huân |
|
192 |
Chân Bối Nghiêm |
|
193 |
Chân Đào Nghiêm |
26.10.2003
32. Cây Cẩm Lai (4 người)
|
|
194 |
Chân Cúc Nghiêm |
|
195 |
Chân Thăng Nghiêm |
|
196 |
Chân Trân Nghiêm |
|
197 |
Chân Đắc Nghiêm |
13.12.2003
33. Cây Quế (9 người)
|
|
198 |
Chân Pháp Vũ |
|
199 |
Chân Pháp Trì |
|
200 |
Chân Thư Nghiêm |
|
201 |
Chân Pháp Lưu |
|
202 |
Chân Pháp Tụ |
|
203 |
Chân Pháp Cầu |
|
204 |
Chân Uyên Nghiêm |
|
205 |
Chân Phùng Nghiêm |
|
206 |
Chân Song Nghiêm |
30.08.2004
34. Cây Ô-liu (5 người)
|
|
207 |
Chân Pháp Sinh |
|
208 |
Chân Pháp Tuyên |
|
209 |
Chân Như Nghiêm |
|
210 |
Chân Triêu Nghiêm |
|
211 |
Chân Pháp An |
17.11.2004
35. Cây Mãng Cầu (5 người)
|
|
212 |
Chân Tư Nghiêm |
|
213 |
Chân Kỳ Nghiêm |
|
214 |
Chân Pháp Tuấn |
|
215 |
Chân Trí Nghiêm |
|
216 |
Chân Pháp Nhã |
01.02.2005
36. Cây Vú Sữa (19 người)
|
|
217 |
Chân Sùng Nghiêm |
|
218 |
Chân Pháp Toại |
|
219 |
Chân Tánh Nghiêm |
|
220 |
Chân Thẩm Nghiêm |
|
221 |
Chân Phổ Nghiêm |
|
222 |
Chân Pháp Ninh |
|
223 |
Chân Pháp Chung |
|
224 |
Chân Mặc Nghiêm |
|
225 |
Chân Ứng Nghiêm |
|
226 |
Chân Tập Nghiêm |
|
227 |
Chân Giai Nghiêm |
|
228 |
Chân Mỹ Nghiêm |
|
229 |
Chân Tôn Nghiêm |
|
230 |
Chân Chí Nghiêm |
|
231 |
Chân Dung Nghiêm |
|
232 |
Chân Duệ Nghiêm |
|
233 |
Chân Pháp Anh |
|
234 |
Chân Thao Nghiêm |
|
235 |
Chân Pháp Kế |
07.08.2005
37. Cây Hướng Dương (76 người)
|
|
236 |
Chân Uyển Nghiêm |
|
237 |
Chân Pháp Chúc |
|
238 |
Chân Hạ Nghiêm |
|
239 |
Chân Pháp Hy |
|
240 |
Chân Thính Nghiêm |
|
241 |
Chân Pháp Hoạt |
|
242 |
Chân Mãn Nghiêm |
|
243 |
Chân Kiện Nghiêm |
|
244 |
Chân Lễ Nghiêm |
|
245 |
Chân Pháp Dược |
|
246 |
Chân Văn Nghiêm |
|
247 |
Chân Trình Nghiêm |
|
248 |
Chân Pháp Thiên |
|
249 |
Chân Pháp Thừa |
|
250 |
Chân Pháp Nhật |
|
251 |
Chân Pháp Thăng |
|
252 |
Chân Pháp Võng |
|
253 |
Chân Khiết Nghiêm |
|
254 |
Chân Pháp Xương |
|
255 |
Chân Pháp Trung |
|
256 |
Chân Pháp Cương |
|
257 |
Chân Bội Nghiêm |
|
258 |
Chân Pháp Ngọc |
|
259 |
Chân Pháp Triệu |
|
260 |
Chân Pháp Tánh |
|
261 |
Chân Tráng Nghiêm |
|
262 |
Chân Thức Nghiêm |
|
263 |
Chân Pháp Lãm |
|
264 |
Chân Pháp Lập |
|
265 |
Chân Trực Nghiêm |
|
266 |
Chân Trường Nghiêm |
|
267 |
Chân Pháp Nhĩ |
|
268 |
Chân Pháp Tân |
|
269 |
Chân Pháp Ngưỡng |
|
270 |
Chân Pháp Tư |
|
271 |
Chân Pháp Tiên |
|
272 |
Chân Pháp Tú |
|
273 |
Chân Pháp Thủy |
|
274 |
Chân Trú Nghiêm |
|
275 |
Chân Tân Nghiêm |
|
276 |
Chân Thùy Nghiêm |
|
277 |
Chân Pháp Vĩnh |
|
278 |
Chân Pháp Vượng |
|
279 |
Chân Pháp Trọng |
|
280 |
Chân Luật Nghiêm |
|
281 |
Chân Pháp Nhiệm |
|
282 |
Chân Thâm Nghiêm |
|
283 |
Chân Pháp Cự |
|
284 |
Chân Sắc Nghiêm |
|
285 |
Chân Pháp Tại |
|
286 |
Chân Thiền Nghiêm |
|
287 |
Chân Pháp Nguyệt |
|
288 |
Chân Pháp Thạch |
|
289 |
Chân Pháp Tồn |
|
290 |
Chân Pháp Túc |
|
291 |
Chân Tri Nghiêm |
|
292 |
Chân Doãn Nghiêm |
|
293 |
Chân Triệu Nghiêm |
|
294 |
Chân Pháp Thiệu |
|
295 |
Chân Điển Nghiêm |
|
296 |
Chân Thám Nghiêm |
|
297 |
Chân Thánh Nghiêm |
|
298 |
Chân Kiến Nghiêm |
|
299 |
Chân Quyết Nghiêm |
|
300 |
Chân Tông Nghiêm |
|
301 |
Chân Tứ Nghiêm |
|
302 |
Chân Hướng Nghiêm |
|
303 |
Chân Xướng Nghiêm |
|
304 |
Chân Đồng Nghiêm |
|
305 |
Chân Khanh Nghiêm |
|
306 |
Chân Triết Nghiêm |
|
307 |
Chân Nhu Nghiêm |
|
308 |
Chân Tuyền Nghiêm |
|
309 |
Chân Pháp Ngôn |
|
310 |
Chân Pháp Xa |
|
311 |
Chân Khôi Nghiêm |
08.01.2006
38. Cây Hồng Giòn (50 người)
|
|
312 |
Chân Pháp Thuyên |
|
313 |
Chân Pháp Thượng |
|
314 |
Chân Lĩnh Nghiêm |
|
315 |
Chân Cảnh Nghiêm |
|
316 |
Chân Pháp Hoằng |
|
317 |
Chân Pháp Thái |
|
318 |
Chân Ích Nghiêm |
|
319 |
Chân Pháp Cứu |
|
320 |
Chân Pháp Căn |
|
321 |
Chân Pháp Sung |
|
322 |
Chân Pháp Biện |
|
323 |
Chân Pháp Tri |
|
324 |
Chân Pháp Cao |
|
325 |
Chân Cẩn Nghiêm |
|
326 |
Chân Lý Nghiêm |
|
327 |
Chân Sách Nghiêm |
|
328 |
Chân Đan Nghiêm |
|
329 |
Chân Đáo Nghiêm |
|
330 |
Chân Lịch Nghiêm |
|
331 |
Chân Ước Nghiêm |
|
332 |
Chân Siêu Nghiêm |
|
333 |
Chân Báo Nghiêm |
|
334 |
Chân Luyện Nghiêm |
|
335 |
Chân Pháp Thọ |
|
336 |
Chân Pháp Bình |
|
337 |
Chân Tuyết Nghiêm |
|
338 |
Chân Duyên Nghiêm |
|
339 |
Chân Băng Nghiêm |
|
340 |
Chân Pháp Khuyến |
|
341 |
Chân Pháp Tường |
|
342 |
Chân Pháp Huấn |
|
343 |
Chân Pháp Xứ |
|
344 |
Chân Pháp Giao |
|
345 |
Chân Pháp Năng |
|
346 |
Chân Khương Nghiêm |
|
347 |
Chân Khán Nghiêm |
|
348 |
Chân Khoan Nghiêm |
|
349 |
Chân Phương Nghiêm |
|
350 |
Chân Cẩm Nghiêm |
|
351 |
Chân Hy Nghiêm |
|
352 |
Chân Thể Nghiêm |
|
353 |
Chân Pháp Hưởng |
|
354 |
Chân Pháp Hậu |
|
355 |
Chân Pháp Hiến |
|
356 |
Chân Pháp Cảm |
|
357 |
Chân Pháp Thâm |
|
358 |
Chân Quảng Nghiêm |
|
359 |
Chân Lộc Nghiêm |
|
360 |
Chân Pháp Nhàn |
|
361 |
Chân Pháp Cường |
10.05.2006
39. Cây Hải Đường (27 người)
|
|
362 |
Chân Pháp Tầm |
|
363 |
Chân Nội Nghiêm |
|
364 |
Chân Đóa Nghiêm |
|
365 |
Chân Tác Nghiêm |
|
366 |
Chân Tinh Nghiêm |
|
367 |
Chân Hiệu Nghiêm |
|
368 |
Chân Chính Nghiêm |
|
369 |
Chân Thuấn Nghiêm |
|
370 |
Chân Quốc Nghiêm |
|
371 |
Chân Pháp Nhiên |
|
372 |
Chân Pháp Diệu |
|
373 |
Chân Triển Nghiêm |
|
374 |
Chân Pháp Hùng |
|
375 |
Chân Kiều Nghiêm |
|
376 |
Chân Áo Nghiêm |
|
377 |
Chân Pháp Hào |
|
378 |
Chân Nhạc Nghiêm |
|
379 |
Chân Khả Nghiêm |
|
380 |
Chân Phát Nghiêm |
|
381 |
Chân Trạm Nghiêm |
|
382 |
Chân Pháp Chủng |
|
383 |
Chân Họa Nghiêm |
|
384 |
Chân Tích Nghiêm |
|
385 |
Chân Đán Nghiêm |
|
386 |
Chân Pháp Phong |
|
387 |
Chân Du Nghiêm |
|
388 |
Chân Pháp Bản |
11.02.2007
40. Cây Đu Đủ (10 người)
|
|
389 |
Chân Pháp Khê |
|
390 |
Chân Pháp Quang |
|
391 |
Chân Nhẫn Nghiêm |
|
392 |
Chân Pháp Mãn |
|
393 |
Chân Pháp Khởi |
|
394 |
Chân Pháp Địa |
|
395 |
Chân Pháp Đồng |
|
396 |
Chân Pháp Chu |
|
397 |
Chân Pháp Siêu |
|
398 |
Chân Chiếu Nghiêm |
03.03.2007
41. Cây Trầm Hương (77 người)
|
|
399 |
Chân Pháp Cẩn |
|
400 |
Chân Pháp Công |
|
401 |
Chân Quế Nghiêm |
|
402 |
Chân Phẩm Nghiêm |
|
403 |
Chân Pháp Cử |
|
404 |
Chân Pháp Chí |
|
405 |
Chân Pháp Chứng |
|
406 |
Chân Chương Nghiêm |
|
407 |
Chân Minh Nghiêm |
|
408 |
Chân Pháp Diễn |
|
409 |
Chân Pháp Dương |
|
410 |
Chân Quán Nghiêm |
|
411 |
Chân Dụng Nghiêm |
|
412 |
Chân Nghĩa Nghiêm |
|
413 |
Chân Pháp Duy |
|
414 |
Chân Nhãn Nghiêm |
|
415 |
Chân Tiên Nghiêm |
|
416 |
Chân Hiển Nghiêm |
|
417 |
Chân Tuấn Nghiêm |
|
418 |
Chân Khoa Nghiêm |
|
419 |
Chân Thúy Nghiêm |
|
420 |
Chân Tuyển Nghiêm |
|
421 |
Chân Đài Nghiêm |
|
422 |
Chân Thuyết Nghiêm |
|
423 |
Chân Pháp Đài |
|
424 |
Chân Tĩnh Nghiêm |
|
425 |
Chân Thượng Nghiêm |
|
426 |
Chân Hưng Nghiêm |
|
427 |
Chân Viên Nghiêm |
|
428 |
Chân Nhuận Nghiêm |
|
429 |
Chân Pháp Đế |
|
430 |
Chân Pháp Điều |
|
431 |
Chân Pháp Đường |
|
432 |
Chân Pháp Giải |
|
433 |
Chân Xứng Nghiêm |
|
434 |
Chân Hải Nghiêm |
|
435 |
Chân Tựu Nghiêm |
|
436 |
Chân Lạc Nghiêm |
|
437 |
Chân Pháp Hảo |
|
438 |
Chân Pháp Hoàn |
|
439 |
Chân Vịnh Nghiêm |
|
440 |
Chân Hoằng Nghiêm |
|
441 |
Chân Tạng Nghiêm |
|
442 |
Chân Liên Nghiêm |
|
443 |
Chân Lập Nghiêm |
|
444 |
Chân Truyền Nghiêm |
|
445 |
Chân Chung Nghiêm |
|
446 |
Chân Huân Nghiêm |
|
447 |
Chân Lưu Nghiêm |
|
448 |
Chân Pháp Hiên |
|
449 |
Chân Pháp Hoạch |
|
450 |
Chân Khuyến Nghiêm |
|
451 |
Chân Liệu Nghiêm |
|
452 |
Chân Toàn Nghiêm |
|
453 |
Chân Đăng Nghiêm |
|
454 |
Chân Lãm Nghiêm |
|
455 |
Chân Thuyên Nghiêm |
|
456 |
Chân Huệ Nghiêm |
|
457 |
Chân Pháp Hiện |
|
458 |
Chân Lữ Nghiêm |
|
459 |
Chân Nhiếp Nghiêm |
|
460 |
Chân Ngộ Nghiêm |
|
461 |
Chân Chúc Nghiêm |
|
462 |
Chân Ngọc Nghiêm |
|
463 |
Chân Luận Nghiêm |
|
464 |
Chân Pháp Hợp |
|
465 |
Chân Phượng Nghiêm |
|
466 |
Chân Hoạt Nghiêm |
|
467 |
Chân Tiếp Nghiêm |
|
468 |
Chân Năng Nghiêm |
|
469 |
Chân Nguyệt Nghiêm |
|
470 |
Chân Pháp Khoa |
|
471 |
Chân Tiến Nghiêm |
|
472 |
Chân Toại Nghiêm |
|
473 |
Chân Tùy Nghiêm |
|
474 |
Chân Trọng Nghiêm |
|
475 |
Chân Duyệt Nghiêm |
17.02.2008
42. Cây Lê (46 người)
|
|
476 |
Chân Pháp Linh |
|
477 |
Chân Hiến Nghiêm |
|
478 |
Chân Pháp Diện |
|
479 |
Chân Hài Nghiêm |
|
480 |
Chân Sĩ Nghiêm |
|
481 |
Chân Pháp Mật |
|
482 |
Chân Xứ Nghiêm |
|
483 |
Chân Pháp Nguyện |
|
484 |
Chân Lực Nghiêm |
|
485 |
Chân Xả Nghiêm |
|
486 |
Chân Pháp Áo |
|
487 |
Chân Biểu Nghiêm |
|
488 |
Chân Diễn Nghiêm |
|
489 |
Chân Pháp Cứ |
|
490 |
Chân Cư Nghiêm |
|
491 |
Chân Chỉnh Nghiêm |
|
492 |
Chân Duy Nghiêm |
|
493 |
Chân Dũng Nghiêm |
|
494 |
Chân Diên Nghiêm |
|
495 |
Chân Đạm Nghiêm |
|
496 |
Chân Giản Nghiêm |
|
497 |
Chân Hậu Nghiêm |
|
498 |
Chân Pháp Ảnh |
|
499 |
Chân Hào Nghiêm |
|
500 |
Chân Hiểu Nghiêm |
|
501 |
Chân Hữu Nghiêm |
|
502 |
Chân Kế Nghiêm |
|
503 |
Chân Pháp Chiêu |
|
504 |
Chân Pháp Dũng |
|
505 |
Chân Hoàng Nghiêm |
|
506 |
Chân Hồi Nghiêm |
|
507 |
Chân Lâm Nghiêm |
|
508 |
Chân Pháp Dự |
|
509 |
Chân Pháp Định |
|
510 |
Chân Huy Nghiêm |
|
511 |
Chân Pháp Hàng |
|
512 |
Chân Pháp Khả |
|
513 |
Chân Huấn Nghiêm |
|
514 |
Chân Pháp Kim |
|
515 |
Chân Pháp Khương |
|
516 |
Chân Hiện Nghiêm |
|
517 |
Chân Pháp Hoan |
|
518 |
Chân Pháp Hương |
|
519 |
Chân Pháp Lợi |
|
520 |
Chân Pháp Lộc |
|
521 |
Chân Vĩ Nghiêm |
08.06.2008
43. Cây Ngô Đồng (27 người)
|
|
522 |
Chân Cao Nghiêm |
|
523 |
Chân Pháp Lễ |
|
524 |
Chân Pháp Kính |
|
525 |
Chân Phong Nghiêm |
|
526 |
Chân Pháp Đạo |
|
527 |
Chân Kiên Nghiêm |
|
528 |
Chân Kiệt Nghiêm |
|
529 |
Chân Pháp Đương |
|
530 |
Chân Giáo Nghiêm |
|
531 |
Chân Vượng Nghiêm |
|
532 |
Chân Thiện Nghiêm |
|
533 |
Chân Ý Nghiêm |
|
534 |
Chân Pháp Điển |
|
535 |
Chân Ưu Nghiêm |
|
536 |
Chân Trinh Nghiêm |
|
537 |
Chân Xương Nghiêm |
|
538 |
Chân Pháp Chất |
|
539 |
Chân Vũ Nghiêm |
|
540 |
Chân Pháp Chuẩn |
|
541 |
Chân Pháp Trực |
|
542 |
Chân Pháp Chấn |
|
543 |
Chân Tài Nghiêm |
|
544 |
Chân Nhất Nghiêm |
|
545 |
Chân Pháp Hồi |
|
546 |
Chân Pháp Hiểu |
|
547 |
Chân Pháp Diên |
|
548 |
Chân An Nghiêm |
20.09.2008
44. Cây Sen Trắng (42 người)
|
|
549 |
Chân Bình Nghiêm |
|
550 |
Chân Pháp Đàm |
|
551 |
Chân Pháp Giới |
|
552 |
Chân Pháp Liên |
|
553 |
Chân Pháp Ẩn |
|
554 |
Chân Chất Nghiêm |
|
555 |
Chân Pháp Âu |
|
556 |
Chân Chiêu Nghiêm |
|
557 |
Chân Phú Nghiêm |
|
558 |
Chân Nhị Nghiêm |
|
559 |
Chân Sứ Nghiêm |
|
560 |
Chân Pháp Ánh |
|
561 |
Chân Chuẩn Nghiêm |
|
562 |
Chân Căn Nghiêm |
|
563 |
Chân Thân Nghiêm |
|
564 |
Chân Chức Nghiêm |
|
565 |
Chân Chuyên Nghiêm |
|
566 |
Chân Pháp Bối |
|
567 |
Chân Pháp Xúc |
|
568 |
Chân Pháp Côn |
|
569 |
Chân Pháp Cú |
|
570 |
Chân Chứng Nghiêm |
|
571 |
Chân Diễm Nghiêm |
|
572 |
Chân Diện Nghiêm |
|
573 |
Chân Dương Nghiêm |
|
574 |
Chân Điều Nghiêm |
|
575 |
Chân Pháp Cửu |
|
576 |
Chân Pháp Chỉnh |
|
577 |
Chân Pháp Biểu |
|
578 |
Chân Dự Nghiêm |
|
579 |
Chân Pháp Chúng |
|
580 |
Chân Đế Nghiêm |
|
581 |
Chân Pháp Doanh |
|
582 |
Chân Địa Nghiêm |
|
583 |
Chân Đảm Nghiêm |
|
584 |
Chân Pháp Du |
|
585 |
Chân Pháp Đại |
|
586 |
Chân Pháp Đảo |
|
587 |
Chân Hoan Nghiêm |
|
588 |
Chân Đôn Nghiêm |
|
589 |
Chân Pháp Đỉnh |
|
590 |
Chân Pháp Thuật |
08.03.2009
45. Cây Sen Vàng (46 người)
|
|
591 |
Chân Thúc Nghiêm |
|
592 |
Chân Pháp Luyện |
|
593 |
Chân Pháp Lân |
|
594 |
Chân Tự Nghiêm |
|
595 |
Chân Pháp Khải |
|
596 |
Chân Trì Nghiêm |
|
597 |
Chân Pháp Thi |
|
598 |
Chân Sinh Nghiêm |
|
599 |
Chân Hoàn Nghiêm |
|
600 |
Chân Trượng Nghiêm |
|
601 |
Chân Cương Nghiêm |
|
602 |
Chân Pháp Tín |
|
603 |
Chân Pháp Hiệu |
|
604 |
Chân Pháp Doãn |
|
605 |
Chân Thưởng Nghiêm |
|
606 |
Chân Công Nghiêm |
|
607 |
Chân Trợ Nghiêm |
|
608 |
Chân Pháp Lịch |
|
609 |
Chân Pháp Đối |
|
610 |
Chân Pháp Mạch |
|
611 |
Chân Ân Nghiêm |
|
612 |
Chân Nguyện Nghiêm |
|
613 |
Chân Trừng Nghiêm |
|
614 |
Chân Pháp Nghị |
|
615 |
Chân Cứu Nghiêm |
|
616 |
Chân Pháp Hiệp |
|
617 |
Chân Thiệp Nghiêm |
|
618 |
Chân Đương Nghiêm |
|
619 |
Chân Biện Nghiêm |
|
620 |
Chân Pháp Mẫn |
|
621 |
Chân Pháp Thệ |
|
622 |
Chân Pháp Kỳ |
|
623 |
Chân Thật Nghiêm |
|
624 |
Chân Pháp Nhạc |
|
625 |
Chân Thoát Nghiêm |
|
626 |
Chân Pháp Nghiệm |
|
627 |
Chân Pháp Mặc |
|
628 |
Chân Pháp Luận |
|
629 |
Chân Thảo Nghiêm |
|
630 |
Chân Pháp Mục |
|
631 |
Chân Pháp Dĩnh |
|
632 |
Chân Thương Nghiêm |
|
633 |
Chân Pháp Nhi |
|
634 |
Chân Pháp Liêm |
|
635 |
Chân Pháp Triển |
|
636 |
Chân Lân Nghiêm |
20.10.2009 46. Cây Mướp Hương (2 người) |
|
637 |
Chân Mạnh Nghiêm |
|
638 |
Chân Pháp Kinh |
21.11.2009
47. Cây Sen Hồng (33 người)
|
|
639 |
Chân Pháp Như |
|
640 |
Chân Pháp Nhất |
|
641 |
Chân Thiệu Nghiêm |
|
642 |
Chân Pháp Triều |
|
643 |
Chân Hiệp Nghiêm |
|
644 |
Chân Pháp Ngân |
|
645 |
Chân Tại Nghiêm |
|
646 |
Chân Tu Nghiêm |
|
647 |
Chân Pháp Giang |
|
648 |
Chân Pháp Đan |
|
649 |
Chân Sáng Nghiêm |
|
650 |
Chân Trai Nghiêm |
|
651 |
Chân Pháp Lý |
|
652 |
Chân Pháp Tài |
|
653 |
Chân Đính Nghiêm |
|
654 |
Chân Tảo nghiêm |
|
655 |
Chân Pháp Quảng |
|
656 |
Chân Pháp Thắng |
|
657 |
Chân Pháp Ngự |
|
658 |
Chân Tuyển Nghiêm |
|
659 |
Chân Pháp Quyền |
|
660 |
Chân Tuân Nghiêm |
|
661 |
Chân Pháp Nhiếp |
|
662 |
Chân Nhuệ Nghiêm |
|
663 |
Chân Pháp Sự |
|
664 |
Chân Nhàn Nghiêm |
|
665 |
Chân Pháp Bằng |
|
666 |
Chân Pháp Tiếp |
|
667 |
Chân Pháp Quyết |
|
668 |
Chân Pháp Trình |
|
669 |
Chân Sung Nghiêm |
|
670 |
Chân Lượng Nghiêm |
|
671 |
Chân Trời Độ Lượng |
27.05.2010
48. Cây Sen Xanh (17 người)
|
|
672 |
Chân Trăng Phương Bối |
|
673 |
Chân Trời Cao Rộng |
|
674 |
Chân Trời An Lạc |
|
675 |
Chân Trời Sáng Tỏ |
|
676 |
Chân Trăng Phương Đông |
|
677 |
Chân Trăng Thượng Phương |
|
678 |
Chân Trăng Thanh Lương |
|
679 |
Chân Trăng Phương Nam |
|
680 |
Chân Trời Huyền Thoại |
|
681 |
Chân Trăng Rằm |
|
682 |
Chân Trời Thân Hữu |
|
683 |
Chân Trăng Mười Sáu |
|
684 |
Chân Trời Tịnh Lạc |
|
685 |
Chân Trăng Quê Hương |
|
686 |
Chân Trăng Mới Lên |
|
687 |
Chân Trăng Đầu Hạ |
|
688 |
Chân Trăng Chùa Xưa |
17.10.2010
49. Cây Trúc Vàng (13 người)
|
|
689 |
Chân Trăng Huyền Diệu |
|
690 |
Chân Trăng Từ Ái |
|
691 |
Chân Trăng Huyền Không |
|
692 |
Chân Trăng Bích Nham |
|
693 |
Chân Trăng Nguyền Ước |
|
694 |
Chân Trăng Lộc Uyển |
|
695 |
Chân Trăng Tuổi Thơ |
|
696 |
Chân Trăng Xóm Mới |
|
697 |
Chân Trăng An Vui |
|
698 |
Chân Trời Kỳ Ngộ |
|
699 |
Chân Trời Tinh Khôi |
|
700 |
Chân Trời Tĩnh Lặng |
|
701 |
Chân Trời Bao Dung |
23.03.2011
50. Cây Trúc Xanh (13 người)
|
|
702 |
Chân Trời Thảnh Thơi |
|
703 |
Chân Trăng Ngoại Phương |
|
704 |
Chân Trời Năm Sắc |
|
705 |
Chân Trời Rạng Đông |
|
706 |
Chân Trăng Phương Bắc |
|
707 |
Chân Trăng Huyền Thoại |
|
708 |
Chân Trăng Tuyết Hoa |
|
709 |
Chân Trăng Tuyết Sơn |
|
710 |
Chân Trăng Đầu Non |
|
711 |
Chân Trăng Một Phương |
|
712 |
Chân Trời Tỉnh Thức |
|
713 |
Chân Trời Tuệ Chiếu |
|
714 |
Chân Trời Tự Tại |
03.07.2011
51. Cây Trúc Tím (13 người)
|
|
715 |
Chân Trời Bảo Tạng |
|
716 |
Chân Trăng Đoàn Tụ |
|
717 |
Chân Trăng Tùng Hạc |
|
718 |
Chân Trăng Yên Tử |
|
719 |
Chân Trời Ngộ Không |
|
720 |
Chân Trăng Phổ Đà |
|
721 |
Chân Trăng Mai Thôn |
|
722 |
Chân Trăng Nga Mi |
|
723 |
Chân Trời Đại Nhẫn |
|
724 |
Chân Trời Tái Sinh |
|
725 |
Chân Trời Bảo Tích |
|
726 |
Chân Trời Huynh Đệ |
|
727 |
Chân Trung Nghiêm |
30.01.2012
52. Cây Cúc Đại Đóa (26 người)
|
|
728 |
Chân Trời Linh Thứu |
|
729 |
Chân Trời Bắc Sơn |
|
730 |
Chân Trời Nguyên Sinh |
|
731 |
Chân Trăng Đông Hải |
|
732 |
Chân Trời Đại Giác |
|
733 |
Chân Trời Đại Tuệ |
|
734 |
Chân Trăng Thủy Tiên |
|
735 |
Chân Trời Đại Định |
|
736 |
Chân Trăng Vườn Tiên |
|
737 |
Chân Trăng Hoa Tiên |
|
738 |
Chân Trăng Hương Tích |
|
739 |
Chân Trăng Sông Hồng |
|
740 |
Chân Trăng Hiên Ngọc |
|
741 |
Chân Trăng Quy Nguyện |
|
742 |
Chân Trời Lĩnh Nam |
|
743 |
Chân Trăng Núi Na |
|
744 |
Chân Trời Đại Nguyện |
|
745 |
Chân Trăng Tản Viên |
|
746 |
Chân Trời Hiền Lương |
|
747 |
Chân Trời Đâu Suất |
|
748 |
Chân Trời Xá Vệ |
|
749 |
Chân Trăng Ngàn Phương |
|
750 |
Chân Trăng Hương Giang |
|
751 |
Trăng Tịnh Chiếu |
|
752 |
Chân Trăng Kinh Kỳ |
|
753 |
Chân Trăng Tam Muội |
04.07.2012
53. Cây Đỗ Quyên (19 người)
|
|
754 |
Chân Trăng Tin Yêu |
|
755 |
Chân Trăng Tịnh Thường |
|
756 |
Chân Trăng Linh Sơn |
|
757 |
Chân Trời Tùy Niệm |
|
758 |
Chân Trăng Hải Ấn |
|
759 |
Chân Trăng Ân Nghĩa |
|
760 |
Chân Trời Bình Minh |
|
761 |
Chân Trời Phạm Hạnh |
|
762 |
Chân Trăng Cam Lộ |
|
763 |
Chân Trời Tương Lai |
|
764 |
Chân Trăng Cố Hương |
|
765 |
Chân Trăng Diệu Lý |
|
766 |
Chân Trời Biểu Hiện |
|
767 |
Chân Trăng Lên Ngôi |
|
768 |
Chân Trăng Nguyên Sơ |
|
769 |
Chân Trời Trung Hậu |
|
770 |
Chân Trăng Bích Ngọc |
|
771 |
Chân Trăng Huyền Sử |
|
772 |
Chân Trăng Hồng Ân |
05.11.2012
54. Cây Kim Ngân Hoa (16 người)
|
|
773 |
Chân Trăng Thong Dong |
|
774 |
Chân Trăng Lý Tưởng |
|
775 |
Chân Trời Giải Thoát |
|
776 |
Chân Trăng Thành Tựu |
|
777 |
Chân Trăng Hạnh Nguyện |
|
778 |
Chân Trăng Thường Trú |
|
779 |
Chân Trăng Chiếu Diệu |
|
780 |
Chân Trăng Cơ Duyên |
|
781 |
Chân Trời Hiện Tại |
|
782 |
Chân Trời Quán Chiếu |
|
783 |
Chân Trăng Chí Thành |
|
784 |
Chân Trời Bồ Đề |
|
785 |
Chân Trăng Sáng Soi |
|
786 |
Chân Trăng Lưu Ly |
|
787 |
Chân Trăng Tỏ Tường |
|
788 |
Chân Trời Long Hoa |
28.04.2013
55. Cây Hoa Gạo (25 người)
|
|
789 |
Chân Trăng Thủy Chung |
|
790 |
Chân Trăng Sông Hằng |
|
791 |
Chân Trời Cát Tường |
|
792 |
Chân Trời Bình An |
|
793 |
Chân Trời Quang Đãng |
|
794 |
Chân Trăng Thường Chiếu |
|
795 |
Chân Trăng Ngàn Dặm |
|
796 |
Chân Trăng Lên Cao |
|
797 |
Chân Trời Nội Tâm |
|
798 |
Chân Trời Quy Ngưỡng |
|
799 |
Chân Trời Linh Cảm |
|
800 |
Chân Trăng Tháng Tám |
|
801 |
Chân Trăng Thu Thủy |
|
802 |
Chân Trăng Thiên Thần |
|
803 |
Chân Trăng Cẩm Tú |
|
804 |
Chân Trời Nguyện Ước |
|
805 |
Chân Trăng Non Cao |
|
806 |
Chân Trăng Kiều Diễm |
|
807 |
Chân Trời Hồn Nhiên |
|
808 |
Chân Trời Nắng Mai |
|
809 |
Chân Trăng Rừng Thơm |
|
810 |
Chân Trời Kỳ Diệu |
|
811 |
Chân Trăng Truyền Kỳ |
|
812 |
Chân Trời Trong Sáng |
|
813 |
Chân Pháp Duệ |
08.12.2013
56. Cây Đoàn (28 người)
|
|
814 |
Chân Trăng Diệu Viên |
|
815 |
Chân Trăng Diệu Âm |
|
816 |
Chân Trời Nguyện Lực |
|
817 |
Chân Trời Hy Mã |
|
818 |
Chân Trăng Ưu Bát |
|
819 |
Chân Trăng Tịnh Độ |
|
820 |
Chân Trời Linh Quang |
|
821 |
Chân Trời Đạt Nguyện |
|
822 |
Chân Trăng Uyên Nguyên |
|
823 |
Chân Trăng Phương Khê |
|
824 |
Chân Trời Nhất Tâm |
|
825 |
Chân Trăng Tào Khê |
|
826 |
Chân Trời Hướng Thượng |
|
827 |
Chân Trăng Hoa Lâm |
|
828 |
Chân Trời Liễu Ngộ |
|
829 |
Chân Trời Định Lực |
|
830 |
Chân Trời Niệm Lực |
|
831 |
Chân Trăng Thiên Trúc |
|
832 |
Chân Trăng Kỳ Diệu |
|
833 |
Chân Trời Ngộ Đạt |
|
834 |
Chân Trời Tuệ Giác |
|
835 |
Chân Trời Tuệ Minh |
|
836 |
Chân Trăng Mãn Khai |
|
837 |
Chân Trời Định Hướng |
|
838 |
Chân Trời Bằng Hữu |
|
839 |
Chân Trăng Nến Ngọc |
|
840 |
Chân Trăng Hàm Tiếu |
|
841 |
Chân Trời Đại Nghĩa |
02.07.2014
57. Cây Trắc Bá Diệp (29 người)
|
|
842 |
Chân Trăng Linh Mẫn |
|
843 |
Chân Trăng Linh Dị |
|
844 |
Chân Trăng Linh Tuệ |
|
845 |
Chân Trời Đại Đạo |
|
846 |
Chân Trời Đại Đồng |
|
847 |
Chân Trời Phạm Trú |
|
848 |
Chân Trời Đại Dụng |
|
849 |
Chân Trăng Thiên Nga |
|
850 |
Chân Trời Quang Thái |
|
851 |
Chân Trăng Bối Diệp |
|
852 |
Chân Trăng Linh Các |
|
853 |
Chân Trăng Thanh Khí |
|
854 |
Chân Trăng Chí Nguyện |
|
855 |
Chân Trăng Linh Tú |
|
856 |
Chân Trời Quang Minh |
|
857 |
Chân Trăng Kỳ Vọng |
|
858 |
Chân Trăng Bích Thủy |
|
859 |
Chân Trời Đại Lượng |
|
860 |
Chân Trăng Thanh Sơn |
|
861 |
Chân Trời Nhất Quán |
|
862 |
Chân Trời Quang Huy |
|
863 |
Chân Trời Quy Nguyện |
|
864 |
Chân Trăng Cố Quận |
|
865 |
Chân Trăng Cổ Tích |
|
866 |
Chân Trời Tây Nguyên |
|
867 |
Chân Trời Tây Sơn |
|
868 |
Chân Trăng Linh Ứng |
|
869 |
Chân Trăng Linh Bảo |
|
870 |
Chân Trăng Trúc Lâm |
18.12.2014
58. Cây Sồi Đỏ (42 người)
|
|
871 |
Chân Trăng Chánh Định |
|
872 |
Chân Trời Bến Giác |
|
873 |
Chân Trăng Thuần Hậu |
|
874 |
Chân Trăng Chánh Niệm |
|
875 |
Chân Trăng Chánh Tuệ |
|
876 |
Chân Trăng Mặc Chiếu |
|
877 |
Chân Trời Hải Thượng |
|
878 |
Chân Trăng Thương Yêu |
|
879 |
Chân Trời Hồng Bàng |
|
880 |
Chân Trời Văn Lang |
|
881 |
Chân Trời Tịnh Trú |
|
882 |
Chân Trăng Từ Hòa |
|
883 |
Chân Trăng Thảnh Thơi |
|
884 |
Chân Trời Vững Chãi |
|
885 |
Chân Trăng Viên Mãn |
|
886 |
Chân Trăng Thiên Lý |
|
887 |
Chân Trăng Từ Mãn |
|
888 |
Chân Trăng Thiên Ý |
|
889 |
Chân Trăng Bình An |
|
890 |
Chân Trời Đại Địa |
|
891 |
Chân Trăng Khiêm Cung |
|
892 |
Chân Trăng Ngân Hà |
|
893 |
Chân Trăng Bao Dung |
|
894 |
Chân Trời Hoan Hỷ |
|
895 |
Chân Trời Dương Xuân |
|
896 |
Chân Trời Đại Việt |
|
897 |
Chân Trăng Từ Bi |
|
898 |
Chân Trăng Hòa Hợp |
|
899 |
Chân Trăng Trung Hậu |
|
900 |
Chân Trăng Từ Hiếu |
|
901 |
Chân Trăng Tinh Tấn |
|
902 |
Chân Trăng Vô Ưu |
|
903 |
Chân Trăng Thiên Ân |
|
904 |
Chân Trăng An Lạc |
|
905 |
Chân Trời An Trú |
|
906 |
Chân Trăng Cát Tường |
|
907 |
Chân Trăng Tịnh Mặc |
|
908 |
Chân Trăng Tuổi Ngọc |
|
909 |
Chân Trăng Hòa Ái |
|
910 |
Chân Trăng Lam Điền |
|
911 |
Chân Trăng An Hòa |
|
912 |
Chân Trời Rộng Mở |
02.08.2015
59. Cây Sala (13 người)
|
|
913 |
Chân Trời Thanh Bình |
|
914 |
Chân Trời Xanh Trong |
|
915 |
Chân Trời Núi Biếc |
|
916 |
Chân Trời An Định |
|
917 |
Chân Trời Tỏ Rạng |
|
918 |
Chân Trăng Bát Nhã |
|
919 |
Chân Trời Phương Đông |
|
920 |
Chân Trời Vô Cấu |
|
921 |
Chân Trăng Thanh Nhàn |
|
922 |
Chân Trăng Thanh Tâm |
|
923 |
Chân Trăng Thanh Thủy |
|
924 |
Chân Trăng Thanh Thiên |
|
925 |
Chân Trời Minh Tâm |
23.10.2015 60. Cây Thế Kỷ (3 người)
|
|
926 |
Chân Trời Minh Hoá |
|
927 |
Chân Trời Minh Nguyên |
|
928 |
Chân Trời Đạo Phương |
01.12.2015
61. Cây Đan Mộc (19 người)
|
|
929 |
Chân Trời Đạo Lực |
|
930 |
Chân Trời Đạo Hành |
|
931 |
Chân Trời Đạo Quang |
|
932 |
Chân Trời Đạo Kiên |
|
933 |
Chân Trăng Tĩnh Mặc |
|
934 |
Chân Trời Tiêu Dao |
|
935 |
Chân Trời Đạo Tuệ |
|
936 |
Chân Trời Đạo Sơn |
|
937 |
Chân Trời Đạo Sinh |
|
938 |
Chân Trời Đạo Quy |
|
939 |
Chân Trăng Ban Mai |
|
940 |
Chân Trăng Hồ Thu |
|
941 |
Chân Trăng Thái Bình |
|
942 |
Chân Trăng Đại Dương |
|
943 |
Chân Trời Thiên Trúc |
|
944 |
Chân Trời Tuệ Nhật |
|
945 |
Chân Trăng Thiên Hà |
|
946 |
Chân Trời Luy Lâu |
|
947 |
Chân Trời Đại Ẩn |
12.05.2016
62. Cây Hoàng Yến (21 người)
|
|
948 |
Chân Trăng Viên Dung |
|
949 |
Chân Trời Rừng Phong |
|
950 |
ChânTrăng Ngự Bình |
|
951 |
Chân Trời Thệ Nhật |
|
952 |
Chân Trăng Giếng Thơm |
|
953 |
Chân Trăng Tao Ngộ |
|
954 |
Chân Trăng Thuận Hóa |
|
955 |
Chân Trăng Phú Xuân |
|
956 |
Chân Trời Yên Tử |
|
957 |
Chân Trăng Tinh Khôi |
|
958 |
Chân Trăng Hồ Sen |
|
959 |
Chân Trăng Linh Thứu |
|
960 |
Chân Trời Thiên Thai |
|
961 |
Chân Trăng Bồ Đề |
|
962 |
Chân Trăng Từ Nhãn |
|
963 |
Chân Trăng Từ Kiên |
|
964 |
Chân Trăng Từ Quang |
|
965 |
Chân Trăng Từ Tuệ |
|
966 |
Chân Trăng Từ Hạnh |
|
967 |
Chân Trăng Từ Tâm |
|
968 |
Chân Trăng Mai Lâm |
14.12.2016
63. Cây Mai Vàng (50 người)
|
|
969 |
Chân Trời Đức Hành |
|
970 |
Chân Trăng Mai Sơn |
|
971 |
Chân Trời Đức Hiền |
|
972 |
Chân Trời Minh Thiện |
|
973 |
Chân Trăng Mai Trang |
|
974 |
Chân Trăng Mai Viên |
|
975 |
Chân Trăng Mai Điền |
|
976 |
Chân Trời Đức Niệm |
|
977 |
Chân Trời Đức Định |
|
978 |
Chân Trời Đức Phổ |
|
979 |
Chân Trời Đức Bản |
|
980 |
Chân Trời Đức Trí |
|
981 |
Chân Trời Đức An |
|
982 |
Chân Trời Đức Dũng |
|
983 |
Chân Trời Kiên Tuệ |
|
984 |
Chân Trăng Định Chiếu |
|
985 |
Chân Trăng Mai Phương |
|
986 |
Chân Trăng Hoàng Anh |
|
987 |
Chân Trăng Hoàng Yên |
|
988 |
Chân Trăng Tịch Chiếu |
|
989 |
Chân Trăng Tuệ Chiếu |
|
990 |
Chân Trăng Hải Chiếu |
|
991 |
Chân Trời Giác Tuệ |
|
992 |
Chân Trăng Viên Chiếu |
|
993 |
Chân Trời Phước Tuệ |
|
994 |
Chân Trời Biển Tuệ |
|
995 |
Chân Trăng Minh Chiếu |
|
996 |
Chân Trăng Từ Chiếu |
|
997 |
Chân Trăng Thông Chiếu |
|
998 |
Chân Trăng Quang Chiếu |
|
999 |
Chân Trăng Nhiên Chiếu |
|
1000 |
Chân Trăng Phổ Chiếu |
|
1001 |
Chân Trời Đức Khiêm |
|
1002 |
Chân Trời Đức Trú |
|
1003 |
Chân Trăng Mãn Chiếu |
|
1004 |
Chân Trăng Linh Chiếu |
|
1005 |
Chân Trăng Bảo Chiếu |
|
1006 |
Chân Trăng An Chiếu |
|
1007 |
Chân Trăng Học Chiếu |
|
1008 |
Chân Trăng Liên Chiếu |
|
1009 |
Chân Trăng Ngọc Chiếu |
|
1010 |
Chân Trăng Thiện Chiếu |
|
1011 |
Chân Trăng Phương Chiếu |
|
1012 |
Chân Trăng Hằng Chiếu |
|
1013 |
Chân Trăng Huyền Chiếu |
|
1014 |
Chân Trời Đuốc Tuệ |
|
1015 |
Chân Trăng Huy Chiếu |
|
1016 |
Chân Trời Đức Tuệ |
|
1017 |
Chân Trăng Mẫn Chiếu |
|
1018 |
Chân Trời Trúc Lâm |
02.07.2017
64. Cây Giáng Hương (8 người)
|
|
1019 |
Chân Trăng Tuệ Phương |
|
1020 |
Chân Trăng Tuệ Khai |
|
1021 |
Chân Trăng Tuệ Nhã |
|
1022 |
Chân Trời Đại Lão |
|
1023 |
Chân Trời Uyên Nguyên |
|
1024 |
Chân Trăng Tuệ Uyển |
|
1025 |
Chân Trời Hồng Lĩnh |
|
1026 |
Chân Trăng Quang Sơn |
20.10.2017 65. Cây Sơn Thù Du (3 người) |
|
1027 |
Chân Trăng Kim Sơn |
|
1028 |
Chân Trời Minh Dung |
|
1029 |
Chân Trời Nhật Quang |
14.12.2017
66. Cây Bạch Dương (22 người)
|
|
1030 |
Chân Trời Khiết Hỷ |
|
1031 |
Chân Trăng Giác Ân |
|
1032 |
Chân Trăng Giác Hiếu |
|
1033 |
Chân Trời Khiết Lâm |
|
1034 |
Chân Trời Khiết Minh |
|
1035 |
Chân Trời Địa Xúc |
|
1036 |
Chân Trời Lặng Chiếu |
|
1037 |
Chân Trăng An Bình |
|
1038 |
Chân Trăng An Tâm |
|
1039 |
Chân Trăng An Cư |
|
1040 |
Chân Trăng Giác Hòa |
|
1041 |
Chân Trời Khiết Anh |
|
1042 |
Chân Trời Khiết Tâm |
|
1043 |
Chân Trời Tâm Không |
|
1044 |
Chân Trăng An Nhiên |
|
1045 |
Chân Trăng Giác Minh |
|
1046 |
Chân Trời Thinh Không |
|
1047 |
Chân Trăng Tuệ Văn |
|
1048 |
Chân Trăng Tuệ Viên |
|
1049 |
Chân Trời Núi Cao |
|
1050 |
Chân Trời Đuốc Thiêng |
|
1051 |
Chân Trời Nguồn Sáng |
20.05.2018
67. Cây Ngọc Lan (19 người)
|
|
1052 |
Chân Trăng Rừng Tùng |
|
1053 |
Chân Trăng Rừng Xanh |
|
1054 |
Chân Trăng Thanh Thanh |
|
1055 |
Chân Trăng Mây Lành |
|
1056 |
Chân Trăng Thanh Nhã |
|
1057 |
Chân Trăng Hương Lành |
|
1058 |
Chân Trăng Thanh Minh |
|
1059 |
Chân Trời Gió Xuân |
|
1060 |
Chân Trăng Tường Thanh |
|
1061 |
Chân Trăng Hà Thanh |
|
1062 |
Chân Trăng Sao Mai |
|
1063 |
Chân Trăng Ý Trong |
|
1064 |
Chân Trăng Nam Giao |
|
1065 |
Chân Trăng Vô Vi |
|
1066 |
Chân Trăng Biển Mây |
|
1067 |
Chân Trăng Diệu Trạm |
|
1068 |
Chân Trăng Ngàn Hoa |
|
1069 |
Chân Trăng Giếng Ngọc |
|
1070 |
Chân Trăng Thanh Ân |
09.09.2018
68. Cây Xô Thơm (9 người)
|
|
1071 |
Chân Trời Minh An |
|
1072 |
Chân Trời Minh Lượng |
|
1073 |
Chân Trăng Thanh Trí |
|
1074 |
Chân Trăng Thanh Như |
|
1075 |
Chân Trời Minh Lưu |
|
1076 |
Chân Trăng Thanh Hương |
|
1077 |
Chân Trời Minh Nhân |
|
1078 |
Chân Trời Minh Thắng |
|
1079 |
Chân Trời Thiện Phong |
25.10.2018
69. Cây Dẻ Gai (10 người)
|
|
1080 |
Chân Trời Thiện Chí |
|
1081 |
Chân Trăng Hiền Đức |
|
1082 |
Chân Trăng Hiền Tâm |
|
1083 |
Chân Trời Thiện Hoà |
|
1084 |
Chân Trời Thiện Đức |
|
1085 |
Chân Trời Thiện Khai |
|
1086 |
Chân Trời Thiện Ý |
|
1087 |
Chân Trăng Hiền Nhân |
|
1088 |
Chân Trời Thiện Trì |
|
1089 |
Chân Trăng Trí Niệm |
16.12.2018
70. Cây Sơn Trà (11 người)
|
|
1090 |
Chân Trăng Tường Niệm |
|
1091 |
Chân Trăng Ân Niệm |
|
1092 |
Chân Trăng Hỷ Niệm |
|
1093 |
Chân Trăng An Niệm |
|
1094 |
Chân Trời Nắng Mới |
|
1095 |
Chân Trời Phương Vân |
|
1096 |
Chân Trời Nhất Vị |
|
1097 |
Chân Trăng Trú Niệm |
|
1098 |
Chân Trời Nhập Lưu |
|
1099 |
Chân Trăng Khánh Niệm |
|
1100 |
Chân Trời Đại Lực |
18.5.2019 71. Cây Đầu Xuân (3 người) |
|
1101 |
Chân Trăng Khánh Thiền |
|
1102 |
Chân Trăng Nguyên Anh |
|
1103 |
Chân Trăng Vững Chãi |
16.6.2019
72. Cây Nguyệt Quế (17 người)
|
|
1104 |
Chân Trời Bạch Vân |
|
1105 |
Chân Trăng Dung Hòa |
|
1106 |
Chân Trăng Phúc Châu |
|
1107 |
Chân Trăng Lắng Yên |
|
1108 |
Chân Trăng Rộng Mở |
|
1109 |
Chân Trời Hải Vân |
|
1110 |
Chân Trăng Hòa Thuận |
|
1111 |
Chân Trăng Thuận Thảo |
|
1112 |
Chân Trăng Đức Hạnh |
|
1113 |
Chân Trăng Non Sông |
|
1114 |
Chân Trăng Khiêm Hạ |
|
1115 |
Chân Trăng Sáng Tỏ |
|
1116 |
Chân Trăng Thanh Bình |
|
1117 |
Chân Trăng Hòa Nhã |
|
1118 |
Chân Trăng Mây Trắng |
|
1119 |
Chân Trời Tịnh Vân |
|
1120 |
Chân Trăng Khương Cư |
17.10.2019
73. Cây Bạch Quả (15 người)
|
|
1121 |
Chân Trời Ruộng Đức |
|
1122 |
Chân Trời Ruộng Pháp |
|
1123 |
Chân Trăng Khương Định |
|
1124 |
Chân Trời Ruộng Hiếu |
|
1125 |
Chân Trời Ruộng Nghĩa |
|
1126 |
Chân Trăng Khương Âm |
|
1127 |
Chân Trăng Khương Ý |
|
1128 |
Chân Trăng Khương Giới |
|
1129 |
Chân Trăng Thanh Đoan |
|
1130 |
Chân Trời Chí Đạo |
|
1131 |
Chân Trời Minh Hội |
|
1132 |
Chân Trời Minh Địa |
|
1133 |
Chân Trời Ruộng Lành |
|
1134 |
Chân Trời Ruộng Hương |
|
1135 |
Chân Trời Giác Sơn |
15.12.2019
74. Cây Ngọc Am (14 người)
|
|
1136 |
Chân Trời Bảo Sơn |
|
1137 |
Chân Trời Phúc Sơn |
|
1138 |
Chân Trời Đức Sơn |
|
1139 |
Chân Trăng Hương Bình |
|
1140 |
Chân Trăng Hương Nguyện |
|
1141 |
Chân Trăng Hương Tịnh |
|
1142 |
Chân Trời Quy Sơn |
|
1143 |
Chân Trời Thiện Sơn |
|
1144 |
Chân Trăng Hương Giới |
|
1145 |
Chân Trời Học Sơn |
|
1146 |
Chân Trời Kim Sơn |
|
1147 |
Chân Trăng Hương Hải |
|
1148 |
Chân Trăng Hương Bối |
|
1149 |
Chân Trời Trí Độ |
22.03.2020 75. Cây Me (1 người) |
|
1150 |
Chân Trời Minh Niệm |
6.9.2020 76. Cây Xô Gai (3 người)
|
|
1151 |
Chân Trời Minh Định |
|
1152 |
Chân Trời Minh Lực |
|
1153 |
Chân Trăng Hiếu Thuận |
03.10.2020 77. Cây Hạt Dẻ (9 người)
|
|
1154 |
Chân Trời Niệm Xả |
|
1155 |
Chân Trời Niệm Hoà |
|
1156 |
Chân Trăng Hiếu Khai |
|
1157 |
Chân Trời Niệm Lưu |
|
1158 |
Chân Trời Niệm Khiêm |
|
1159 |
Chân Trời Niệm Thuần |
|
1160 |
Chân Trời Niệm Tấn |
|
1161 |
Chân Trăng Hiếu Đức |
|
1162 |
Chân Trời Phương Ngoại |
18.11.2020 78. Cây Hoa Mộc (18 người)
|
|
1163 |
Chân Trăng Hương Thiền |
|
1164 |
Chân Trăng Yên Hòa |
|
1165 |
Chân Trời Biển Đức |
|
1166 |
Chân Trăng Yên Thảo |
|
1167 |
Chân Trăng Biển Tuệ |
|
1168 |
Chân Trời Vắng Lặng |
|
1169 |
Chân Trăng Khai Hội |
|
1170 |
Chân Trăng Yên Hiếu |
|
1171 |
Chân Trăng Yên Phương |
|
1172 |
Chân Trăng Yên Thuần |
|
1173 |
Chân Trăng Bảo Tích |
|
1174 |
Chân Trăng Phương Ân |
|
1175 |
Chân Trăng Yên Thư |
|
1176 |
Chân Trăng Thanh Khê |
|
1177 |
Chân Trăng Yên Thanh |
|
1178 |
Chân Trăng Yên Nhã |
|
1179 |
Chân Trời Thênh Thang |
|
1180 |
Chân Trời Định Thành |
25.01.2022
79. Cây Mimosa
(35 người)
|
|
1181 |
Chân Trăng Lâm Hỷ |
|
1182 |
Chân Trời Định Thường |
|
1183 |
Chân Trời Định Túc |
|
1184 |
Chân Trời Định Tín |
|
1185 |
Chân Trời Định Tâm |
|
1186 |
Chân Trời Tương Tức |
|
1187 |
Chân Trăng Tâm Tường |
|
1188 |
Chân Trăng Tâm Đức |
|
1189 |
Chân Trăng Tâm Minh |
|
1190 |
Chân Trời An Dưỡng |
|
1191 |
Chân Trăng Tâm Bi |
|
1192 |
Chân Trăng Tâm An |
|
1193 |
Chân Trăng Tâm Kính |
|
1194 |
Chân Trăng Tâm Anh |
|
1195 |
Chân Trăng Tâm Thường |
|
1196 |
Chân Trời Biển Hiếu |
|
1197 |
Chân Trăng Tâm Từ |
|
1198 |
Chân Trăng Tâm Như |
|
1199 |
Chân Trăng Tâm Hỷ |
|
1200 |
Chân Trăng Tâm Nhiên |
|
1201 |
Chân Trời Biển Tâm |
|
1202 |
Chân Trăng Tâm Xả |
|
1203 |
Chân Trời Lắng Nghe |
|
1204 |
Chân Trăng Tâm Tuệ |
|
1205 |
Chân Trăng Tâm Bình |
|
1206 |
Chân Trăng Tâm Hòa |
|
1207 |
Chân Trăng Tâm Định |
|
1208 |
Chân Trăng Tâm Hiếu |
|
1209 |
Chân Trăng Tâm Thuận |
|
1210 |
Chân Trăng Tâm Hiền |
|
1211 |
Chân Trăng Tâm Nguyên |
|
1212 |
Chân Trăng Tâm Phúc |
|
1213 |
Chân Trăng Thanh Hoà |
|
1214 |
Chân Trời Bát Nhã |