*Chùa Pháp Vân (Xóm Thượng và Sơn Hạ):
Thời Khóa Tu Học Mùa Đông 2012 – 2013
Ngày/Giờ | Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật | |
5h00 | Không lên mạng
L à m B i ế n g
| Thức chúng | ||||||
5h45 | Thiền tọa (45 phút) | Tụng Giới | Thiền tọa (45 phút) | Làm biếng | Thiền tọa 45’ & Thiền lạy | Thiền tọa (45 phút) | ||
6h45 | Ăn sáng im lặng (không thỉnh chuông) | Ăn sáng im lặng (không thỉnh chuông)
| Ăn sáng im lặng (không thỉnh chuông) | Breakfast in silence (no bell) | Ăn sáng im lặng (không thỉnh chuông) | |||
8h00-9h00 | 8:00 Đi sơn cốc | 8:00 Khởi hành cho ngày quán niệm (nếu ở xóm khác) | Lớp ngôn ngữ | 8:00 Khởi hành cho ngày quán niệm (nếu ở xóm khác)
| ||||
9:00 Thiền tọa | 9:00 Thiền tọa | 9:00 Thiền tọa | ||||||
9h30-11h00 | Ngày Xuất Sĩ/ Ngày Cư Sĩ Pháp Thoại | Lớp giới cho Tỳ Kheo và Sadi
| Pháp Thoại | Pháp đàm giới
| Lich sử/ Văn minh Tây Phương |
Pháp Thoại
| ||
11h30 | Thiền hành | |||||||
12h30 | Ăn trưa | |||||||
13h45 | Ngày không sử dụng xe | Nghỉ ngơi | ||||||
14h45 | Thức chúng | |||||||
15h00-17h00 | Sinh hoạt buổi chiều (trở về xóm) | Chấp tác | Pháp đàm | Họp Giáo Thọ hoặcTỳ Kheo (luân phiên mỗi tuần) Chấp tác | Chấp tác | Pháp đàm | ||
17h00 | 16:30 2 H.M/ 1 Họp chúng/ Làm Mới | Ăn tối | Thể dục | Làm biếng (Chơi thể thao…) | Thể dục | Làm biếng (Chơi thể thao…) | ||
18h00 | Ăn tối (20 phút đầu trong im lặng) | Ăn tối (20 phút đầu trong im lặng) | Ăn tối | Ăn tối (20 phút đầu trong im lặng) | Ăn tối | |||
20h00 |
| Thiền tọa – Kinh hành | Y chỉ sư- Y chỉ đệ | Làm biếng | Thiền tọa – Kinh hành Tụng kinh | Thiền tọa – Kinh hành Tụng kinh | Làm biếng | |
*Im Lặng Hùng Tráng (bắt đầu ngay sau khi sinh hoạt cuối cùng chấm dứt vào 20:00 cho đến sau khi ăn sáng) |
Note: * Tối Thứ Hai: tuần thứ nhất – Họp Hạnh phúc: Tỳ kheo, Sadi và Cư sĩ họp riêng; Tuần thứ hai – Làm Mới; Tuần thứ ba – Xuất sĩ và cư sĩ cư trú dài hạn, Tuần thứ tư – Họp chúng xuất sĩ
*Chùa Từ Nghiêm (Xóm Mới):
Thời Khóa Tu Học Mùa Đông 2012 – 2013
Ngày/Giờ | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật | Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư-Ngày không sử dụng xe hơi | Thứ Năm | |||
5:00 | Sáng Làm Biếng | Thức chúng |
Ngày Làm Biếng
8:00 – Ăn sáng
12:30 – Ăn trưa
| Thức chúng | ||||||
5:30-7:00 | Ngồi thiền có hướng dẫn (30′) & Tụng kinh bằng tiếng Anh hoặc Pháp hoặc Việt | 5:30 – Thiền tọa & Thiền lạy
6:15 – Ăn sáng
7:45 – Chấp tác hoặc xuất phát đi xóm khác
9:00 – *Thiền tọa 15′ và Pháp thoại
Thiền hành
Ăn cơm nghi lễ (Quá đường)
Pháp đàm
Trở về xóm Mới (nếu ngày quán niệm ở xóm khác) | 5:30 – Thiền tọa.
6:15 – Ăn sáng |
Tụng giới |
5:30 – Thiền tọa – Thiền lạy
6:15 – Ăn sáng
7:45 – Chấp tác hoặc xuất phát đi xóm khác
9:00 – (15’) *Thiền tọa và Pháp thoại
Thiền hành
Ăn trưa không nghi lễ
Pháp đàm
Trở về xóm Mới (nếu ngày quán niệm ở xóm khác) | |||||
7:00-7:45 | Thể dục |
Ngày xuất sĩ
| Thể dục
| |||||||
7:45 | Ăn sáng trong im lặng | Ăn sáng trong im lặng | ||||||||
8:30 |
Làm vệ sinh khu vực |
Làm vệ sinh khu vực |
Làm vệ sinh khu vực | |||||||
9:15-10:15 | 9:15-10:15 Lớp chữ Hán cho xuất sĩ
10:30-11:30 Họp Giáo thọ
Cư sĩ: tự học |
Xuất sĩ: Soi sáng |
Lớp học giới cho Tân Tỳ kheo ni, Thức xoa ma na và Sadini
Cư sĩ: pháp đàm về 5 giới | |||||||
10:30-11:30 | Hướng dẫn tổng quát cho thiền sinh mới Cư sĩ: Pháp đàm | |||||||||
11:45 | Thiền hành | Thiền hành | ||||||||
12:30 | Ăn trưa – 20′ im lặng | Ăn trưa Picnic | Ăn trưa – 20′ im lặng | |||||||
15:00 -17:00 |
Họp chúng & Chấp tác | Họp chúng & Chấp tác |
| Họp chúng Thức xoa ma na, sadini và cư sĩ: chấp tác
15:00-1600: Lớp giới cho Tỳ kheo ni
16:15-17:15: Họp Tỳ kheo ni | ||||||
17:30-18:30 | Ăn tối im lặng | Ăn tối | Ăn tối im lặng | Ăn tối | ||||||
19:30 | 18:45 -19:45 Lớp ngôn ngữ cho xuất sĩ
20:00 – (45’) Ngồi thiền có hướng dẫn & Kinh hành | 18:45 -19:45 Y chỉ sư- Y chỉ muội
20:00 – Thiền buông thư – Thiền lạy (Anh- Việt hoặc Pháp-Việt)
| Làm biếng |
Làm Mới hoặc tụng sám hối |
Lớp học tụng kinh cho xuất sĩ (nếu xóm Mới không tổ chức ngày xuất sĩ này)
| 18:45 -19:45 Lớp ngôn ngữ cho xuất sĩ
20:00 – (45’) Thiền tọa & kinh hành
|
Làm biếng | |||
| Im lặng hùng tráng | |||||||||
23:00 | Tắt đèn |
*Chùa Cam Lộ (Xóm Hạ):
Thời Khóa Tu Học Mùa Đông 2012 – 2013
Ngày /Giờ | Thứ Hai Ngày không sử dụng xe | Thứ Ba Ngày Xuất sĩ/Cư sĩ | Thứ Tư
| Thứ Năm ngày Quán niệm | Thứ Sánu | Thứ Bảy | Chủ Nhật ngày Quán niệm |
5:00 | Làm biếng 8:00 Ăn sáng
12:30 Ăn trưa
17:45 Ăn tối
| Thức chúng | Làm biếng | Thức chúng | |||
5:30 |
Thiền tọa- Tụng kinh (V)
| Tụng giới | Thiền tọa- Tụng kinh (V) | Ngồi thiền có hướng dẫn 45′ & kinh hành | Thiền tọa- Tụng kinh (V) | ||
6:45 | 6:45 Ăn sáng
8:00 Khởi hành đi xóm khác hoặc chấp tác
9:00 Thiền tọa 15′
Pháp thoại
Thiền hành
Ăn trưa
Sinh hoạt buổi chiều
Trở về xóm Hạ | Thể dục | 6:45 Ăn sáng
8:00 Khởi hành đi xóm khác hoặc chấp tác
9:00 Thiền tọa 15′
Pháp thoại
Thiền hành
Ăn trưa không nghi lễ
Sinh hoạt buổi chiều
Trở về xóm Hạ
| Thể dục | 6:45 Ăn sáng
8:00 Khởi hành đi xóm khác hoặc chấp tác
9:00 Thiền tọa. 15′
Pháp thoại
Thiền hành
Ăn trưa nghi lễ (Quá đường)
Sinh hoạt buổi chiều
Trở về xóm Hạ
| ||
7:45 | Ăn sáng | Ăn sáng | |||||
8:15 | Cư sĩ: Vệ sinh khu vực | Cư sĩ: Vệ sinh khu vực | |||||
9:00-11:00 | Họp chúng & Chấp tác |
Họp chúng & Chấp tác | |||||
11:30-12:30 | Lớp học giới | Lớp ngôn ngữ | *Họp Giáo thọ sau khi họp chúng 11:30 Lớp học giáo lý căn bản bằng DVD | ||||
12:30 | Ăn trưa | ||||||
15:00-16:00 | Thiền hành | Ăn trưa | |||||
Thiền hành | |||||||
16:15-17:15 | Họp Tỳ kheo ni Ngồi chơi (Be-in) cho sadini Sinh hoạt riêng cho cư sĩ | Lớp Chữ Hán cho xuất sĩ | Y chỉ sư – Y chỉ muội *Soi sáng (tháng cuối cùng của an cư) | ||||
Ăn tối
| |||||||
19:30 | 19:30 *Làm mới hoặc tụng sám hối | Làm biếng | Thiền tọa &Tụng kinh (Anh, Pháp) | Làm biếng | Thiền tọa & Tụng kinh (Anh, Pháp) *Hướng dẫn tổng quát cho thiền sinh mới | Thiền tọa & Tụng kinh (Anh, Pháp) | Làm biếng |
|
| Im lặng hùng tráng sau sinh hoạt cuối cùng của bổi tối | |||||
22:00 | Tắt đèn |
*Luân phiên mỗi tuần: Làm mới toàn chúng, hoặc Tụng sám hổi (tiếng Anh và Việt), hoặc Chia sẻ trong đội luân phiên (xuất sĩ và cư sĩ) hoặc Làm mới trong khu vực.